Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 93
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:51:00 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO, Wold Health Organization), nồng độ tối đa cho phép của arsen trong nước là [As3+] = 50 µg/L (50 microgam/L). Nồng độ tối đa trong nước được cho phép của As3+ tính theo ppm (parts per million, phần triệu) là bao nhiêu? (1 µg = 10-6 g)
  A - 
50 ppm
  B - 
5 ppm
  C - 
0,05 ppm
  D - 
0,5 ppm
2-
Nồng độ tối đa được cho phép của Pb2+ trong nước là 0,05 mg/L. Sục lượng dư khí H2S vào 2 lít một mẫu nước thải, thu được 0,231 mg một kết tủa đen.(Pb = 207; S = 32; H = 1)
  A - 
Nước thải này đạt mức ô nhiễm chì cho phép.
  B - 
Nước thải này đã vượt quá mức ô nhiễm chì cho phép.
  C - 
Nước thải này đạt đúng ngưỡng cho phép của chì.
  D - 
Nước thải này đã vượt gấp đôi mức độ nhiễm chì.
3-
Nước thải của một phòng thí nghiệm hóa học có chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Hg2+, Pb2+, Na+, H+, NO3-, CH3COO-,...Nên dùng dung dịch nào xử lý sơ bộ nước thải trên?
  A - 
Xút
  B - 
HNO3
  C - 
Etanol
  D - 
Nước vôi
4-
Chất nicotin (C10H14N2) có nhiều trong thuốc lá. Trong khói thuốc có chứa hơn 20 chất có thể gây ung thư không những cho người hút mà còn ảnh hưởng đến người xung quanh ngửi phải. Hàm lượng nitơ (phần trăm khối lượng nitơ) có trong nicotin là:(C = 12; H = 1; N = 14)
  A - 
17,28%
  B - 
8,64%
  C - 
20,56%
  D - 
74,07%
5-
Chất cafein có trong hạt cà phê, côca, lá trà (chè),...Cafein dùng trong y học với lượng nhỏ có tác dụng gây kích thích thần kinh. Nếu dùng nhiều cafein sẽ gây mất ngủ và nghiện. Hàm lượng C, H, N của cafein lần lượt là 49,48%; 5,15%; 28,87%; còn lại là oxi. Thể tích của 1,94 gam hơi cafein bằng với thể tích của 0,64 gam khí sunfurơ (sulfurous) đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của cafein là:(C = 12; H = 1; N = 14; O = 16)
  A - 
C4H5N2O
  B - 
C8H12N3O3
  C - 
C8H10N4O2
  D - 
C12H15N6O3
6-
Hỗn hợp X dạng bột gồm Fe và ba oxit của nó. Cho 35,04 gam X tác dụng hoàn toàn với CO, đun nóng, thu được chất rắn là một kim loại và cho hỗn hợp khí hấp thụ vào lượng dư nước vôi thì được 51 gam kết tủa màu trắng. Nếu hòa tan hết cùng lượng hỗn hợp X trên bằng dung dịch HNO3 1,58 M, thì chỉ thu được một muối sắt (III) và có 3,136 lít khí NO (đktc) duy nhất thoát ra. Thể tích dung dịch HNO3 1,58 M cần dùng ít nhất để hòa tan hết 35,04 gam hỗn hợp X là:(C = 12; O = 16; Ca = 40; Fe = 56)
  A - 
0,5 lít
  B - 
0,75 lít
  C - 
1 lít
  D - 
1,25 lít
7-
Hỗn hợp X dạng bột gồm ba kim loại là đồng, sắt và nhôm. Đem nung nóng 6,94 gam X trong không khí một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Cu và Fe. Cho m gam hỗn hợp rắn này tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng, thu được hỗn hợp ba muối là CuSO4, Fe2(SO4)3 và Al2(SO4)3 có khối lượng 24,22 gam và có 896 mL khí SO2 thoát ra (đktc). Trị số của m là:(Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)
  A - 
9,18 gam
  B - 
9,56 gam
  C - 
10,25 gam
  D - 
8,76 gam
8-
Cho dòng khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm các chất rắn: Fe2O3, MgO, CuO, Al2O3, MnO2, Cr2O3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm các chất rắn:
  A - 
Fe, FeO, Fe3O4, MgO, Cu, Al2O3, Mn, Cr
  B - 
Fe, MgO, Cu, Al2O3, Mn, Cr
  C - 
Fe, Mg, Cu, Al, Mn, Cr
  D - 
Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe, MgO, CuO, Cu2O, Cu, Al2O3, MnO2, MnO, Mn, Cr2O3, CrO, Cr
9-
Đem nung nóng Cu(NO3)2, thu được chất rắn, khí oxi và khí có màu nâu. Cho hấp thụ khí màu nâu vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D sẽ như thế nào?
  A - 
= 7
  B - 
< 7
  C - 
> 7
  D - 
Có thể một trong 3 trường hợp trên tuỳ theo lượng khí màu nâu thoát ra nhiều hay ít.
10-
Trong 12 dung dịch sau đây: CH3COOK, CH3NH3Cl, NaCl, NH4Cl, Na2CO3, NaHSO4, NaHCO3, KNO3, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, CH3COONH4, ZnCl2, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
  A - 
7
  B - 
6
  C - 
5
  D - 
8
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Hóa vô cơ - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 91
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 104
Hóa Vô Cơ - Đề 84
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 252
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 397
Hóa Vô Cơ - Đề 69
Hóa vô cơ - Đề 03
Hóa Vô Cơ - Đề 57
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 110
Hóa Vô Cơ - Đề 116
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 408
Luyện thi đại học - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 309
Hóa vô cơ - Đề 47
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 364
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 317
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters