Trung hoà tính có hại của đột biến và tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D -
Tất cả đều đúng
2-
Yếu tố nào dưới đây làm nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá:
A -
Đột biến nhiễm sắc thể
B -
Thường biến
C -
Biến dị đột biến
D -
Đột biến gen
3-
Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên:
A -
Biến dị tổ hợp
B -
Biến dị đột biến
C -
Thường biến
D -
Biến dị cá thể
4-
Yếu tố nào dưới đây là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên:
A -
Biến dị tổ hợp
B -
Biến dị đột biến
C -
Thường biến
D -
Biến dị cá thể
5-
Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
bằng cách:
A -
Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B -
Trung hoà tính có hại của đột biến
C -
Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D -
Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
6-
Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A -
Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau
B -
Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn
C -
Tần số đột biến tự nhiên đối với từng gen riêng rẽ chiếm tần số từ 10−6 đến 10−4
D -
Mỗi cặp gen nằm trên mỗi cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau đã tạo ra vô số biến dị tổ hợp
7-
Đặc điểm nào dưới đây của quá trình giao phối là không đúng:
A -
Quá trình giao phối làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
B -
Biến dị tổ hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
C -
Làm phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D -
Qua giao phối các gen lặn đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau. Qua đó giao phối có thể làm trung hoà tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
8-
Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
A -
Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B -
Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi đièu kiện sống thay đổi
C -
Giúp giải thích sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi
D -
Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá
9-
Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ
thể sinh vật:
A -
Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B -
Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C -
Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D -
Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng điều kiện sống nhất định
10-
Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong đó:
A -
Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay đổi của những yếu tố môt trường
B -
Các biến dị tổ hợp phát sinh trong đời cá thể, đảm bảo sự thích nghi của cơ thể trước môi trường sinh thái
C -
Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong loài
D -
Hình thành các đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của loài dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên