Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 184
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:04:42 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thấy còn 0,8 gam chất rắn không tan. Luợng Fe3O4 trong hỗn hợp là:
  A - 
1,16 g
  B - 
2,9 g
  C - 
1,74 g
  D - 
3,7 g
2-
Phản ứng chứng tỏ glucozo có cấu tạo mạch vòng là
  A - 
Phản ứng với CH3OH / HCl
  B - 
Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH.
  C - 
Phản ứng với Cu(OH)2.
  D - 
Phản ứng với H2 / Ni, to.
3-
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
  A - 
Xeton no không tham gia phản ứng cộng .
  B - 
Anđehit không phản ứng với nước.
  C - 
Nhỏ dung dịch KMnO4 vào dung dịch axeton, màu tím không bị mất.
  D - 
Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO.
4-
Cho các chất và ion sau: HCO3-, K2CO3, H2O, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là:
  A - 
5
  B - 
3
  C - 
4
  D - 
1
5-
Cho thế điện cực chuẩn: EoAg+/Ag = +0,080 V, EoCu+/Cu = +0,34V, Eo2H+/H = 0,00V, EoZn+/Zn = - 0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
  A - 
E0H2-Cu
  B - 
E0Cu-Ag
  C - 
E0Zn-Ag
  D - 
E0Zn-Cu
6-
Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH loảng đun nóng. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
2
  D - 
1
7-
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
  A - 
CuO + NH3, đun nóng
  B - 
CrO3 + NH3
  C - 
Fe(NO3)2 + AgNO3
  D - 
CuS + H2SO4 loảng
8-
Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-metylanilin (4), metylamin (5), dimetylamin (6). Dãy sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
  A - 
(3) < (2) < (4) < (5) < (6) < (1)
  B - 
(3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
  C - 
(3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6)
  D - 
(3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
9-
Để phân biệt ion CO32- và ion SO32- có thể dùng:
  A - 
Quỳ tím
  B - 
dd HCl
  C - 
dd CaCl2
  D - 
dd Br2
10-
Axit cacboxylic A với mạch cacbon không phân nhánh, có công thức nguyên là CHO. Cứ 0,5 mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng ra 1 mol CO2. Dùng P2O5 để tách loại nước ra khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của A là:
  A - 
oleic
  B - 
fumalic
  C - 
maleic
  D - 
ađipic
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 211
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 232
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 212
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 250
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 455
Hóa Vô Cơ - Đề 22
Hóa Vô Cơ - Đề 96
Luyện thi đại học - Đề 5
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 381
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 20
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 377
Hóa Vô Cơ - Đề 49
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 215
Hóa vô cơ - Đề 23
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 209
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 264
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 30
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 07
Hóa Vô Cơ - Đề 77
Hóa Vô Cơ - Đề 114
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters