Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 250
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:49:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:

Hai chất X, Y lần lượt là:
  A - 
Cu2O, CuO.
  B - 
CuS, CuO.
  C - 
Cu2S, Cu2O.
  D - 
Cu2S, CuO.
2-
Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
5
  D - 
6
3-
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
  A - 
SO2 và NO2.
  B - 
CH4 và NH3.
  C - 
CO và CH4.
  D - 
CO và CO2.
4-
Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
  A - 
điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
  B - 
cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
  C - 
điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
  D - 
cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
5-
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
  A - 
0,03 mol và 0,08 mol.
  B - 
0,015 mol và 0,08 mol.
  C - 
0,015 mol và 0,04 mol.
  D - 
0,03 mol và 0,04 mol.
6-
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
  A - 
36,71%.
  B - 
50,67%.
  C - 
66,67%.
  D - 
20,33%.
7-
Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
  A - 
propan-1-ol.
  B - 
cumen.
  C - 
propan-2-ol.
  D - 
xiclopropan.
8-
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
  A - 
Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
  B - 
Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
  C - 
Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
  D - 
Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
9-
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
  A - 
moocphin.
  B - 
cafein.
  C - 
aspirin.
  D - 
nicotin.
10-
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
  A - 
Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
  B - 
Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
  C - 
Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
  D - 
Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Hóa Vô Cơ - Đề 61
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 478
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 51
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 147
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 251
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 405
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 197
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 229
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 50
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 57
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 422
Hóa Vô Cơ - Đề 122
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 295
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 126
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 402
Hóa Vô Cơ - Đề 119
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 462
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 91
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters