Khảo sát lệnh SQL sau:
Select * from ExternalCandidate
Where siTestscore < 20 and siTestscore >=80
Đầu ra của lệnh trên là gì?
A -
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của những ứng viên (candidate) mà có hoặc điểm thi (test score) nhỏ hơn 20 hoặc lớn hơn hay bằng 80
B -
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của chỉ những ứng viên nào mà điểm lớn hơn 20
C -
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của chỉ những ứng viên nào mà điểm lớn hơn hay bằng 80
D -
Truy vấn sẽ thực thi được nhưng không hiển thị bất kỳ bản ghi nào
2-
Thủ tục hệ thống (system-stored procedure) nào dùng để cung cấp thông tin về các đối tượng Db hay loại dữ liệu của người dùng :
A -
sp_droptype
B -
Sp_helptext
C -
Sp_help
D -
Sp_bindrule
3-
Một kết nối giữa 2 bảng mà không có bất kỳ điều kịên nào trong mệnh đề ON thì được gọi là:
A -
Inner join
B -
Outer join
C -
Cross join
D -
Equi join
4-
Sử dụng lệnh Select với tùy chọn nào để giới hạn số hàng được trả về :
A -
Với mệnh đề WHERE
B -
Với mệnh đề GROUP BY
C -
Với mệnh đề TOP
D -
Với từ khoá DISTINCT
5-
Lệnh nào sau đây dùng để hiển thị 10 hàng đầu tiên trong bảng Titles:
A -
SELECT * FROM Titles WHERE count(*) = 10
B -
SELECT count(10) FROM Titles
C -
SELECT TOP(10) FROM Titles
D -
SELECT TOP 10 * FROM Titles
6-
Một user muốn tạo một báo cáo về các nhân viên (employee) trong công ty. Anh ta muốn hiển thị cột empno với tiêu đề "Employee Number" và cột empname với tiêu đề " Employee Name", dữ liệu lấy từ bảng Employees.
SELECT empno 'Employee Number ', empname Employee Name' FROM employees
C -
SELECT empno ('Employee Number'), empname ('Employee Name') FROM employees
D -
SELECT empno Employee Number,empname Employee Name from employees
7-
Bảng Orders được xác định như sau:
CREATE TABLE Orders
( OrderID Int IDENTITY (1,1) NOT NULL,
SalesPersonID Int NOT NULL,
RegionID Int NOT NULL,
OrderDate Datetime NOT NULL,
OrderAmount Int NOT NULL)
Gần đây bảng chứa quá nhiều bản ghi. Bạn muốn xóa toàn bộ các hoá đơn bán hàng đã quá 3 năm. Bạn sẽ dùng truy vấn nào?
A -
DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < DATEADD(YY,-3,GETDATE())
B -
DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < DATEADD(YY,3,GETDATE())
C -
DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < GETDATE(), -3
D -
DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < GETDATE(),+3
8-
Trong 1 CSDL có 1 bảng tạm có tên là staging. Sau khi hoàn tất quá trình chuyển đổi dữ liệu, dữ liệu trong bảng staging cần được xoá đi. Dữ liệu bị xoá này thực tế không bao giờ cần khôi phục lại. Để xoá nhanh nhất dữ liệu trong bảng staging, bạn nên dùng lệnh gì?
A -
Dùng lệnh DELETE
B -
Dùng lệnh TRUNCATE TABLE
C -
Dùng lệnh DROP TABLE
D -
Dùng cursor có thể cập nhật được để truy xuất và xóa dữ liệu khỏi bảng
9-
Bảng Orders có cấu trúc như sau:
CREATE TABLE Orders
( OrderID Int IDENTITY(1,1) NOT NULL,
RegionID Int NOT NULL,
SalesPersonID Int NOT NULL,
OrderDate Datetime NOT NULL,
OrderAmount Int NOT NULL)
Giám đốc muốn xem báo cáo tổng doanh số bán đuợc theo từng vùng (region). Truy vấn nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo báo cáo?
A -
SELECT SalesPersonID, RegionID, OrderAmount FROM orders GROUP BY RegionID COMPUTE SUM (OrderAmount)
B -
SELECT SalesPersonID, RegionID, OrderAmount FROM orders ORDER BY RegionID COMPUTE SUM(OrderAmount) BY RegionID
C -
SELECT SalesPersonID, RegionID, SUM(OrderAmount) FROM orders GROUP BY SalesPersonID, RegionID
D -
SELECT SalesPersonID, RegionID,SUM(OrderAmount) FROM Orders GROUP BY SalesPersonID, RegionID HAVING SUM (OrderAmount) = RegionID
10-
Viện quản trị quốc tế đang lưu trữ dữ liệu của nhiều thành phố mà họ có quan hệ. Để hiển thị số thành phố mà sinh viên đang thường trú, cần thực hiện lệnh sau: