Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:10:44 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong giải thuật, Ta nói rằng hàm không âm T(n) có tỷ suất tăng (growth rate) f(n) nếu tồn tại các hằng số C và N0 sao cho :

  A - 
T(n) ≤ Cf(n) với mọi n ≥ N0
  B - 
T(n) ≥ Cf(n) với mọi n ≥ N0
  C - 
T(n) ≤ Cf(n) với mọi n ≤ N0
  D - 
T(n) ≥ Cf(n) với mọi n ≥ N0
2-
Trong tỷ suất tăng, ta có thể chứng minh được rằng:
  A - 
"Cho một hàm không âm T(n) bất kỳ, ta luôn tìm được tỷ suất tăng f(n) của nó"
  B - 
"Cho một hàm không dương T(n) bất kỳ, ta luôn tìm được tỷ suất tăng f(n) của nó"
  C - 
"Cho một hàm T(n) bất kỳ, ta luôn tìm được tỷ suất tăng f(n) của nó"
  D - 
Tất cả đều đúng
3-
Giả sử T(0) = 1, T(1) = 4 và tổng quát T(n) = (n+1)2, Ðặt N0 = 1 và C = 4 thì với mọi n ≥1 chúng ta dễ dàng chứng minh được rằng:
  A - 
T(n) = (n+1)2 ≤ 4n2 với mọi n ≥ 1, tức là tỷ suất tăng của T(n) là n2
  B - 
T(n) = (n+1)2 ≥ 4n2 với mọi n ≥ 1, tức là tỷ suất tăng của T(n) là n2
  C - 
T(n) = (n+1)2 = 4n2 với mọi n ≥ 1, tức là tỷ suất tăng của T(n) là n2
  D - 
Không thể chứng minh T(n) = (n+1)2
4-
Tỷ suất tăng của hàm T(n) = 3n3 + 2n2 là n3. Thực vậy, cho N0 = 0 và C = 5 ta dễ dàng chứng minh rằng :

  A - 
Với mọi n = 0 thì 3n3 + 2n2 ≤ 5n3
  B - 
Với mọi n ≤ 0 thì 3n3 + 2n2 ≤ 5n3
  C - 
Với mọi n ≥ 0 thì 3n3 + 2n2 ≤ 5n3
  D - 
Với mọi n = 0 thì 3n3 + 2n2 ≥ 5n3
5-
Giả sử ta có hai giải thuật P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n2 (với tỷ suất tăng là n2) và T2(n) = 5n3 (với tỷ suất tăng là n3 ) . Giải thuật nào sẽ thực hiện nhanh hơn?

  A - 
Câu trả lời phụ thuộc vào kích thước dữ liệu vào
  B - 
Hai giải thuật P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T2 = T1)
  C - 
Giải thuật P1 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P2 (T1)
  D - 
Giải thuật P2 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P1 (T2)
6-
Giả sử ta có hai giải thuật P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n2 (với tỷ suất tăng là n2) và T2(n) = 5n3 (với tỷ suất tăng là n3 ) . Với n < 20 , giải thuật nào sẽ thực hiện nhanh hơn?
  A - 
Hai giải thuật P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T2 = T1)
  B - 
Giải thuật P1 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P2 (T1)
  C - 
Giải thuật P2 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P1 (T2)
  D - 
Câu trả lời phụ thuộc vào kích thước dữ liệu vào
7-
Giả sử ta có hai giải thuật P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n2 (với tỷ suất tăng là n2) và T2(n) = 5n3 (với tỷ suất tăng là n3 ) . Với n > 20 , giải thuật nào sẽ thực hiện nhanh hơn?
  A - 
Hai giải thuật P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T2 = T1)
  B - 
Giải thuật P1 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P2 (T1)
  C - 
Giải thuật P2 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P1 (T2)
  D - 
Câu trả lời phụ thuộc vào kích thước dữ liệu vào
8-
T(n)= (n+1 )2 có tỷ suất tăng là n2 nên:
  A - 
T(n)= (n+1)2 là C(n2 )
  B - 
T(n)= (n+1)2 là O(n3 )
  C - 
T(n)= (n+1)2 là O(n)
  D - 
T(n)= (n+1)2 là O(n2
9-
Độ phức tạp tính toán của giải thuật là:
  A - 
Một hàm chặn trên của hàm tỷ suất
  B - 
Một hàm chặn dưới của hàm tỷ suất
  C - 
Một hàm chặn trên của hàm thời gian
  D - 
Một hàm chặn dưới của hàm thời gian
10-
Hàm thể hiện độ phức tạp có dạng thường gặp là:
  A - 
log2n, n, nlog2n
  B - 
n2 , n3
  C - 
2n, 3n , n! , nn
  D - 
Tất cả đều đúng
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 06
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 14
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 05
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 03
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm SQL - Bài 42
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 31
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 48
Trắc Nghiệm SQL - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 07
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 08
Trắc Nghiệm SQL - Bài 20
Trắc Nghiệm SQL - Bài 35
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 02
Trắc Nghiệm SQL - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 14
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 10
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 19
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 09
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 27
Trắc Nghiệm SQL - Bài 39
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters