Bảo toàn (integrity) nào được dùng cho trigger DELETE:
A -
Thực thể ( entity)
B -
Miền (Domain)
C -
Người dùng (user defined)
D -
Tham chiếu (referential)
2-
Hai bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
A -
Bảng inserted và bảng deleted
B -
Bảng inserted và bảng trigger
C -
Bảng inserted và bảng updated
D -
Bảng deleted và bảng trigger
3-
CSDL của Công ty Cyber Inc. có 1 bảng tên là "issue" dùng để theo dõi sách được phát hành. Đã có sẵn 1 trigger "issue_insert" dùng để cập nhật trạng thái của sách đã phát hành cho khách hàng vào 1 bảng tên "copy" mỗi khi có 1 bản ghi mới trong bảng "issue". Hiện nay công ty muốn trigger này cũng nên cập nhật trạng thái của sách trong bảng "copy" mỗi khi có 1 bản ghi được xoá khỏi bảng "books". Tuỳ chọn nào sau đây nên được thực hiện?
A -
Sử dụng lệnh DELETE TRIGGER để sửa đổi trigger
B -
Sử dụng lệnh ALTER TRIGGER để sửa đổi lại trigger
C -
Tạo 1 trigger khác cho bảng books
D -
Tạo 1 trigger cho lệnh update
4-
Đối tượng nào sau đây được dùng để áp đặt các quy luật hoạt động vào CSDL và duy trì các quy luật bảo toàn:
A -
Rules
B -
Procedure
C -
Trigger
D -
View
5-
Bạn cần tạo một hàm mà sẽ trả về tên của tất cả các nhà xuất bản ở quốc gia được xác định khi người dùng gọi hàm. Hàm nào dưới đây thực hiện được yêu cầu này:
A -
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table AS BEGIN Select * FROM Publishers where country = @country END SELECT * FROM dispName('Germany')
B -
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS varchar(30) AS BEGIN Select * FROM Publishers where country = @country END SELECT * FROM dispName('Germany')
C -
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table AS RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country) SELECT * FROM dispName('Germany')
D -
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table AS BEGIN RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country) END SELECT * FROM dispName('Germany')
6-
Allen muốn xoá hàm dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá hàm này?
A -
Hàm DROP
B -
Hàm DELETE
C -
Hàm EDIT
D -
Hàm REMOVE
7-
Xem xét hai cách tạo table Emps sau : Cách 1 CREATE TABLE Emps ( empID INT PRIMARY KEY, ssNo INT UNIQUE, name CHAR(50), mgrID INT REFERENCES Emps (empID) ); Cách 2 : CREATE TABLE Emps ( empID INT, ssNo INT, name CHAR(50), mgrID INT, UNIQUE (empID), PRIMARY KEY (ssNo), CONSTRAINT fk_emps FOREIGN KEY mgrID REFERENCES Emps (empID) ); Phương án nào sau đây là đúng với cú pháp lệnh T_SQL :
A -
Cách 1 đúng
B -
Cách 2 đúng
C -
Cả hai cách đều đúng
D -
Không có cách nào đúng
8-
Câu lệnh SQL nào sau đây hiển thi Tổng số lượng tất cả các mặt hàng bán ra trong mỗi cửa hàng , và trong tất cả các cửa hàng .
A -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id, product_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id, product_id
B -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id COMPUTE SUM(qty)
C -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id, product_id COMPUTE SUM(product_id) BY stor_id COMPUTE SUM(product_id)
D -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id COMPUTE SUM(qty) BY product_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id
9-
Hàm nào sau đây không phải là hàm của người dùng ( user – defined function):
A -
Hàm Scalar
B -
Hàm Inline Table-Valued
C -
Hàm bảo mật (security)
D -
Hàm Multi Statement Table-Valued
10-
Xác định loại cho hàm của người dùng sau: CREATE FUNCTION fn_Pub (@CountryPar nvarchar(30)) RETURNS table AS RETURN ( SELECT pub_Id, pub_Name FROM pubs.dbo.Publishers WHERE country = @CountryPar )