Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH = 3. Độ điện li a của CH3COOH trong dung dịch là :
A -
0,5%
B -
1%
C -
2%
D -
3%
2-
CO2 không làm mất màu nước brom nhưng SO2 làm mất màu nước brom, vì :
A -
H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3
B -
SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.
C -
SO2 có tính oxi hóa, CO2 không có tính oxi hóa.
D -
Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn cacbon.
3-
Lượng brom có trong 2 tấn nước biển chứa 2% natri bromua là :
A -
0,031 tấn
B -
0,04 tấn
C -
0,0515 tấn
D -
4,12 tấn
4-
Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là :
A -
34 tấn.
B -
80 tấn.
C -
100 tấn.
D -
125 tấn.
5-
Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu được 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước được 300ml dung dịch Y.
Hiệu suất phản ứng nhiệt phân đồng nitrat đạt :
A -
75,37%
B -
56,45%
C -
42,85%
D -
24,62%
6-
Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu được 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước được 300ml dung dịch Y.Dung dịch Y có pH là :
A -
1
B -
2
C -
2,67
D -
3,5
7-
Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :
A -
Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.
B -
Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.
C -
Khí thoát trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D -
Không thấy khí thoát ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng.
8-
Hòa tan 14,2g P2O5 vào 85,5g nước dược dung dịch axit có nồng độ phần trăm :
A -
19,6%
B -
16,6%
C -
14,2%
D -
9,8%
9-
Cho 2,24g đồng vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 có 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khí NO.
Thể tích khí NO thu được (đkc) là :
A -
0,3584 lít
B -
0,448 lít
C -
0,552 lít
D -
0,896 lít.
10-
Cho 2,24g đồng vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 có 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khí NO.Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu2+ trong dung dịch sau phản ứng là: