Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 120
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:00:08 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một vật rơi tự do với gia tốc 10m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường:
  A - 
45m.
  B - 
20m.
  C - 
15m.
  D - 
25m.
2-
Vật rơi trong không khí được xem là rơi tự do khi:
  A - 
Vật có kích thước nhỏ.
  B - 
Vật khá nặng.
  C - 
Vật có hình cầu.
  D - 
Cả hai yếu tố A và B.
3-
Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là:
  A - 
3s.
  B - 
4s.
  C - 
5s.
  D - 
6s.
4-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
  A - 
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vật đi được những cung tròn có độ dài bằng trong các khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
  B - 
Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn với vận tốc không đổi.
  C - 
Vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động cong có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm đó.
  D - 
Trong chuyển động tròn, vận tốc dài bằng tích số vận tốc góc với bán kính quỹ đạo.
5-
Trong các yếu tố sau:
I. Hướng vào tâm quỹ đạo.
II. Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
III. Độ lớn tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo.
Các yếu tốc nào đúng cho gia tốc tức thời của chuyển động tròn đều.
  A - 
I, II, III.
  B - 
II, III.
  C - 
I, III.
  D - 
I, II.
6-
Chọn cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: ’Trong chuyển động tròn đều .......... vận tốc không đổi, gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho sự biến đổi về .......... của vận tốc, gia tốc hướng tâm .......... thì vật quay càng nhanh (nghĩa là .......... của vận tốc biến thiên càng nhanh).
  A - 
Hướng, độ lớn, càng lớn, độ lớn
  B - 
Độ lớn, phương, càng lớn, độ lớn
  C - 
Độ lớn, phương, càng lớn, phương
  D - 
Độ lớn, phương, càng nhỏ, phương
7-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
  A - 
Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kỳ.
  B - 
Số vòng quay trong một thời gian nào đó gọi là tần số quay.
  C - 
Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kỳ quay.
  D - 
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vận tốc góc càng lớn.
8-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
  A - 
Góc quay càng lớn thì vật quay càng nhanh.
  B - 
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vật quay càng nhanh.
  C - 
Tần số quay càng lớn thì vật quay càng nhanh.
  D - 
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vật tốc góc càng lớn.
9-
Chọn phương án SAI trong các câu sau khi nói về một đĩa tròn quay đều quanh tâm của nó:
  A - 
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều quanh tâm.
  B - 
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng chu kỳ.
  C - 
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng vận tốc góc.
  D - 
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc dài như nhau.
10-
Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: "Lực là đại lượng đặc trưng cho .......... của vật này vào vật khác, kết quả là .......... hoặc làm cho vật .........."
  A - 
Tác dụng, làm cho vật chuyển động, biến dạng
  B - 
Tác dụng, truyền gia tốc cho vật, biến dạng
  C - 
Tương tác, làm cho vật chuyển động, ngừng chuyển động
  D - 
Tương tác, truyền gia tốc cho vật, chuyển động
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 112
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 123
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 48
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 39
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 230
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 206
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 109
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 120
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 122
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 99
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters