Một vật rơi tự do với gia tốc 10m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường:
A -
45m.
B -
20m.
C -
15m.
D -
25m.
2-
Vật rơi trong không khí được xem là rơi tự do khi:
A -
Vật có kích thước nhỏ.
B -
Vật khá nặng.
C -
Vật có hình cầu.
D -
Cả hai yếu tố A và B.
3-
Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là:
A -
3s.
B -
4s.
C -
5s.
D -
6s.
4-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A -
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vật đi được những cung tròn có độ dài bằng trong các khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
B -
Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn với vận tốc không đổi.
C -
Vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động cong có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm đó.
D -
Trong chuyển động tròn, vận tốc dài bằng tích số vận tốc góc với bán kính quỹ đạo.
5-
Trong các yếu tố sau:
I. Hướng vào tâm quỹ đạo.
II. Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
III. Độ lớn tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo.
Các yếu tốc nào đúng cho gia tốc tức thời của chuyển động tròn đều.
A -
I, II, III.
B -
II, III.
C -
I, III.
D -
I, II.
6-
Chọn cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
Trong chuyển động tròn đều .......... vận tốc không đổi, gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho sự biến đổi về .......... của vận tốc, gia tốc hướng tâm .......... thì vật quay càng nhanh (nghĩa là .......... của vận tốc biến thiên càng nhanh).
A -
Hướng, độ lớn, càng lớn, độ lớn
B -
Độ lớn, phương, càng lớn, độ lớn
C -
Độ lớn, phương, càng lớn, phương
D -
Độ lớn, phương, càng nhỏ, phương
7-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A -
Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kỳ.
B -
Số vòng quay trong một thời gian nào đó gọi là tần số quay.
C -
Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kỳ quay.
D -
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vận tốc góc càng lớn.
8-
Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A -
Góc quay càng lớn thì vật quay càng nhanh.
B -
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vật quay càng nhanh.
C -
Tần số quay càng lớn thì vật quay càng nhanh.
D -
Chu kỳ quay càng nhỏ thì vật tốc góc càng lớn.
9-
Chọn phương án SAI trong các câu sau khi nói về một đĩa tròn quay đều quanh tâm của nó:
A -
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều quanh tâm.
B -
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng chu kỳ.
C -
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng vận tốc góc.
D -
Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc dài như nhau.
10-
Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
"Lực là đại lượng đặc trưng cho .......... của vật này vào vật khác, kết quả là .......... hoặc làm cho vật .........."
A -
Tác dụng, làm cho vật chuyển động, biến dạng
B -
Tác dụng, truyền gia tốc cho vật, biến dạng
C -
Tương tác, làm cho vật chuyển động, ngừng chuyển động