Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Visual Foxpro - Bài 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:33:48 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. GO 2
"3. DISPLAY Next 3"

  A - 
Hiện bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH
  B - 
Hiện 4 bản ghi liên tiếp từ 2 đến thứ 5 của bảng DANHSACH
  C - 
Hiện 3 bản ghi liên tiếp bắt đầu từ bản ghi thứ 2 của bảng DANHSACH
  D - 
Hiện bản ghi thứ 5 của bảng DANHSACH
2-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. GO 10
"3. EDIT REST"

  A - 
Sửa từ bản ghi thứ 10 đến cuối bảng DANHSACH
  B - 
Sửa từ bản ghi thứ 10 của bảng DANHSACH
  C - 
Sửa từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 của bảng DANHSACH
  D - 
Sửa bản ghi hiện hành
3-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. Go 3
"3. Replace SBD With"2003A-"+ Alltrim(Str(recno()))"

  A - 
Đánh số báo danh cho tất cả các bản ghi của bảng DANHSACH"
  B - 
Đánh số báo danh cho bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH"
  C - 
Đánh số báo danh từ bản ghi thứ nhất đến bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH"
  D - 
Đánh số báo danh từ bản ghi thứ 3 đến bản ghi cuối của bảng DANHSACH
4-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. INSERT"

  A - 
Chèn thêm trường mới vào trước trường hiện hành
  B - 
Chèn thêm bản ghi mới vào sau bản ghi hiện hành
  C - 
Chèn thêm bản ghi mới vào trước bản ghi hiện hành
  D - 
Chèn thêm trường mới vào sau trường hiện hành
5-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. INSERT BLANK"

  A - 
Chèn thêm trường trắng vào trước trường hiện hành
  B - 
Chèn thêm bản ghi trắng vào trước bản ghi hiện hành
  C - 
Chèn thêm trường trắng vào sau trường hiện hành
  D - 
Chèn thêm bản ghi trắng vào sau bản ghi hiện hành
6-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. APPEND FROM DS1"

  A - 
Thêm một bản ghi trắng vào cuối bảng DS1.DBF"
  B - 
Thêm bản ghi mới vào cuối bảng DS1.DBF"
  C - 
Kết nối các bản ghi của bảng DANHSACH.DBF vào sau bảng DS1.DBF có cùng cấu trúc
  D - 
Thêm một bản ghi trắng vào cuối bảng DANHSACH.DBF"
7-
Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
"1. USE DANHSACH
"2. DELETE Record 10
"3. PACK"

  A - 
Xoá từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH"
  B - 
Xoá bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH"
  C - 
Khôi phục bản ghi thứ 10 đã bị đánh dấu xoá trong bảng DANHSACH"
  D - 
Đánh dấu xoá từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH
8-
Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG là kiểu Numeric. Để hiện những bản ghi thoả mãn điều kiện có LUONG từ 300000 đến 700000 ta sử dụng lệnh nào ?

  A - 
LIST ALL WITH LUONG >=300000 AND LUONG<=700000"
  B - 
LIST NEXT 2 FOR LUONG >=300000 AND LUONG <= 700000"
  C - 
LIST ALL FOR LUONG >= 300000 AND LUONG <= 700000"
  D - 
LIST LUONG >=300000 AND LUONG<=700000"
9-
Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu Date. Hiện những bản ghi có trường ngày sinh là ngày 15 ta sử dụng lệnh nào ?

  A - 
LIST ALL FOR DAY(NGAYSINH) = 15"
  B - 
LIST ALL FOR NGAYSINH = 15"
  C - 
LIST ALL WITH DAY(NGAYSINH) = 15"
  D - 
LIST ALL DAY(NGAYSINH) = 15"
10-
Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu DATE. Để sửa những bản ghi có năm sinh là 1982 ta sử dụng lệnh nào ?"
  A - 
DISPLAY ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982"
  B - 
LIST ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982"
  C - 
EDIT RECORD 3 FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982"
  D - 
EDIT FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982"
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 20
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 12
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 16
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 03
Trắc nghiệm C++ - Bài 18
Trắc Nghiệm C# - Bài 53
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 02
Trắc Nghiệm C# - Bài 42
Trắc Nghiệm Java - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 04
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 22
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 13
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 09
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 08
Trắc nghiệm PHP - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 06
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 11
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 05
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 23
Đề Xuất
Trắc Nghiệm C# - Bài 47
Trắc Nghiệm C++ - Bài 03
Trắc nghiệm Linux ( English ) - Bài 23
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web Và Flash - Bài 23
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 82
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 39
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 27
Trắc nghiệm XML - Bài 29
Trắc Nghiệm C# - Bài 41
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 08
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web Và Flash - Bài 22
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 12
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 09
Trắc Nghiệm Java - Bài 40
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web - Bài 20
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 22
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web - Bài 13
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 21
Trắc Nghiệm Java - Bài 30
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web (English) - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters