1-
|
Kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng nào đó:
|
|
A -
|
RequiredFieldValidator
|
|
B -
|
RegularExpressionValidator
|
|
C -
|
CompareValidator
|
|
D -
|
CustomValidator
|
2-
|
Kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập:
|
|
A -
|
RequiredFieldValidator
|
|
B -
|
RangeValidator
|
|
C -
|
CustomValidator
|
|
D -
|
Các câu trên đều sai
|
3-
|
Phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Tất cả điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
|
|
B -
|
Chỉ có các điều khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
|
|
C -
|
Chỉ có điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
|
|
D -
|
Chỉ có các điều khiển CheckBoxList, RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó
|
4-
|
Phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Mỗi điều khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được
|
|
B -
|
Bất kỳ điều kiển server nào cũng có thể thay đổi sự kiện của riêng nó thành sự kiện khác
|
|
C -
|
Chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton và CheckBox thành sự kiện post-back
|
|
D -
|
Chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển Button, Link Button, Image Button thành sự kiện Cached
|
5-
|
Các điều khiển dữ liệu GridView, DataList và Repeater có đặt tính sau:
|
|
A -
|
Tất cả có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu
|
|
B -
|
Chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu
|
|
C -
|
Chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu. Các điều khiển còn lại thì chỉ có hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu
|
|
D -
|
Tất cả chỉ có thể hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu
|
6-
|
Các điều khiển Button, LinkButton và ImageButton tạo nên sự kiện:
|
|
A -
|
Cached
|
|
B -
|
Validation
|
|
C -
|
Post-back
|
|
D -
|
Tất cả đều sai.
|
7-
|
Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton và CheckBox tạo nên sự kiện:
|
|
A -
|
Cached
|
|
B -
|
Validation
|
|
C -
|
Post-back
|
|
D -
|
Tất cả đều sai.
|
8-
|
Vai trò của DataSet trong các thao tác với cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
|
|
A -
|
Tiêu biểu cho việc lưu trữ CSDL trên đĩa cứng
|
|
B -
|
Là cầu nối trung gian giữa CSDL trên đĩa cứng với trang web
|
|
C -
|
Tiêu biểu cho việc lưu trữ CSDL trên đĩa cứng với trang web
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
9-
|
Vai trò của SqlDataSource trong các thao tác với cơ sở dữ liệu(CSDL) là:
|
|
A -
|
Áp dụng cho mọi loại CSDL với trang web
|
|
B -
|
Chỉ áp dụng cho CSDL Microsoft SQL Server
|
|
C -
|
Chỉ áp dụng cho CSDL Microsoft SQL Server Express
|
|
D -
|
Áp dụng cho CSDL Microsoft SQL Server và cho CSDL khác
|
10-
|
Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng (trong đó i, j, klà các giá trị tương ứng với các trường X Y Z trong bảng A)?
|
|
A -
|
string updateSQL = "UPDATE A SET "; updateSQL += "X=" + " ' " + i + "', "; updateSQL += "Y=" + " ' " + j + " ', "; updateSQL += "Z=" + " ' " + k + " ' ";
|
|
B -
|
string updateSQL = "UPDATE A SET "; updateSQL += "X=" + " ' " + i + " ', "; updateSQL += "Y=" + " ' " + j + " ', "; updateSQL += "Z=" + " ' " + k + " ' ";
|
|
C -
|
string updateSOL = "UPDATE A SET "; updateSQL += "X=" + i + " ' "; updateSQL += "Y=" + j + " ' "; updateSQL += "Z=" + k ;
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|