Bảng DANHSACH gồm có trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical và trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Để đánh dấu xoá tất cả các bản ghi có GTN = .T. và TD <=14 ta sử dụng lệnh nào ?"
A -
DELETE NEXT N GTN = .T. AND TD <= 14"
B -
DELETE FOR GTN = .T. AND TD <= 14"
C -
DELETE ALL FOR NOT GTN AND TD <= 14"
D -
DELETE ALL FOR GT AND TD <= 14"
2-
Tệp DANHSACH.DBF có trường KV (Khu vực) và TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Thêm 1 điểm cho những bản ghi có KV = 3 ta sử dụng lệnh nào ?"
A -
REPLACE ALL TD WITH 1 FOR KV = 3"
B -
REPLACE ALL WITH TD + 1 FOR KV = 3"
C -
REPLACE ALL TD WITH TD + 1 FOR KV = 3"
D -
REPLACE TD WITH TD + 1 FOR KV = 3"
3-
Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG kiểu Numeric, và trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical. Để tăng 15% lương cho những bản ghi có GTN = .F. ta sử dụng lệnh nào?
A -
REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR NOT GTN"
B -
REPLACE LUONG WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F
C -
REPLACE ALL LUONG WITH 1.15*LUONG FOR NOT GTN"
D -
REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F
4-
Hiện bảng DANHSACH gồm các trường SBD, HT, NS, GTN, KV, DC với Font chữ".Vntime"và cỡ 14 ở dạng bảng và không được phép sửa ta chọn lệnh nào?
A -
LIST FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
Để đổi trường HT (Họ và tên) trong bảng DANHSACH,DBF có kiểu Character ký tự đầu từ thành ký tự hoa ta sử dụng lệnh nào?
A -
REPLACE ALL WITH PROPER(HT )"
B -
REPLACE ALL HT WITH LOWER(HT)"
C -
REPLACE ALL HT WITH UPPER(HT)"
D -
REPLACE ALL HT WITH PROPER(HT)"
6-
Tệp DANHSACH có trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric và trường KQ (Kết quả) kiểu Logical. Ghi"Đỗ"vào cột KQ nếu TD >= 20 còn lại ghi"Trượt""ta chọn lệnh nào?
A -
Không thực hiện được
B -
REPLACE ALL KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
C -
REPLACE KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
D -
REPLACE WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
7-
Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau: "1. USE DIEM "2. SORT TO DIEMSX ON TD/ D "3. BROWSE"
A -
Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
B -
Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
C -
Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
D -
Lệnh 2 sai
8-
Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau: "1. USE DIEM "2. INDEX ON -TD TO DIEMINDEX "3. BROWSE"
A -
Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
B -
Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
C -
Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
D -
Xem bảng DIEMINDEX ở dạng bảng
9-
Tệp DANHSACH có các trường DT, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Đoạn lệnh sau cho kết quả là gì? "1. INDEX ON DT TO T1 "2. INDEX ON DL TO T2 "3. INDEX ON DH TO T3 "4. INDEX ON TD TO T4 "5. LIST ALL"