Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Visual Foxpro - Bài 07
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:11:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bảng DANHSACH gồm có trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical và trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Để đánh dấu xoá tất cả các bản ghi có GTN = .T. và TD <=14 ta sử dụng lệnh nào ?"
  A - 
DELETE NEXT N GTN = .T. AND TD <= 14"
  B - 
DELETE FOR GTN = .T. AND TD <= 14"
  C - 
DELETE ALL FOR NOT GTN AND TD <= 14"
  D - 
DELETE ALL FOR GT AND TD <= 14"
2-
Tệp DANHSACH.DBF có trường KV (Khu vực) và TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Thêm 1 điểm cho những bản ghi có KV = 3 ta sử dụng lệnh nào ?"
  A - 
REPLACE ALL TD WITH 1 FOR KV = 3"
  B - 
REPLACE ALL WITH TD + 1 FOR KV = 3"
  C - 
REPLACE ALL TD WITH TD + 1 FOR KV = 3"
  D - 
REPLACE TD WITH TD + 1 FOR KV = 3"
3-
Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG kiểu Numeric, và trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical. Để tăng 15% lương cho những bản ghi có GTN = .F. ta sử dụng lệnh nào?
  A - 
REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR NOT GTN"
  B - 
REPLACE LUONG WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F
  C - 
REPLACE ALL LUONG WITH 1.15*LUONG FOR NOT GTN"
  D - 
REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F
4-
Hiện bảng DANHSACH gồm các trường SBD, HT, NS, GTN, KV, DC với Font chữ".Vntime"và cỡ 14 ở dạng bảng và không được phép sửa ta chọn lệnh nào?
  A - 
LIST FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
  B - 
BROWSE FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
  C - 
BROWSE ALL SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
  D - 
DISPLAY FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
5-
Để đổi trường HT (Họ và tên) trong bảng DANHSACH,DBF có kiểu Character ký tự đầu từ thành ký tự hoa ta sử dụng lệnh nào?
  A - 
REPLACE ALL WITH PROPER(HT )"
  B - 
REPLACE ALL HT WITH LOWER(HT)"
  C - 
REPLACE ALL HT WITH UPPER(HT)"
  D - 
REPLACE ALL HT WITH PROPER(HT)"
6-
Tệp DANHSACH có trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric và trường KQ (Kết quả) kiểu Logical. Ghi"Đỗ"vào cột KQ nếu TD >= 20 còn lại ghi"Trượt""ta chọn lệnh nào?
  A - 
Không thực hiện được
  B - 
REPLACE ALL KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
  C - 
REPLACE KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
  D - 
REPLACE WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")"
7-
Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
"1. USE DIEM
"2. SORT TO DIEMSX ON TD/ D
"3. BROWSE"

  A - 
Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
  B - 
Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
  C - 
Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
  D - 
Lệnh 2 sai
8-
Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
"1. USE DIEM
"2. INDEX ON -TD TO DIEMINDEX
"3. BROWSE"

  A - 
Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
  B - 
Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
  C - 
Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
  D - 
Xem bảng DIEMINDEX ở dạng bảng
9-
Tệp DANHSACH có các trường DT, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Đoạn lệnh sau cho kết quả là gì?
"1. INDEX ON DT TO T1
"2. INDEX ON DL TO T2
"3. INDEX ON DH TO T3
"4. INDEX ON TD TO T4
"5. LIST ALL"

  A - 
Tăng dần của trường TD"
  B - 
Tăng dần của trường DT"
  C - 
Tăng dần của trường DL"
  D - 
Tăng dần của trường DH"
10-
Cú pháp đúng nhất của lệnh tìm kiếm?
  A - 
LOCATE [< Phạm vi >] TO [< Điều kiện >]
  B - 
LOCATE
  C - 
LOCATE [< Phạm vi >] [WITH< Điều kiện >]
  D - 
LOCATE [< Phạm vi >] [FOR < Điều kiện >]
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 20
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 12
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 16
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 03
Trắc nghiệm C++ - Bài 18
Trắc Nghiệm C# - Bài 53
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 02
Trắc Nghiệm C# - Bài 42
Trắc Nghiệm Java - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 04
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 22
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 13
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 09
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 08
Trắc nghiệm PHP - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 06
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 11
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 05
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 23
Đề Xuất
Trắc nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C++ - Bài 18
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 06
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web Và Flash - Bài 05
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 23
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 03
Trắc Nghiệm C Sharp - Bài 03
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 27
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 07
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 27
Trắc Nghiệm C Sharp - Bài 13
Trắc nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C++ - Bài 21
Trắc nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C++ - Bài 04
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 26
Trắc Nghiệm Java - Bài 30
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web (English) - Bài 22
Trắc Nghiệm Java - Bài 22
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web - Bài 20
Trắc nghiệm XML - Bài 08
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 01
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 09
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters