Cho phản ứng hóa học sau: ΔH= −198 kJ
Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản phẩm SO3, ta cần tiến hành biện pháp nào dưới đây?
A -
Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình.
B -
Tăng nhiệt độ.
C -
Giảm áp suất bình phản ứng.
D -
Tăng nồng độ oxi.
2-
Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là :
A -
48 gam
B -
40 gam
C -
20 gam
D -
50 gam
3-
Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp, a mol X tác dụng vừa hết với 2a mol H2 thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam nước.Công thức phân tử của 2 anđehit là:
A -
C2H5CHO, C3H7CHO
B -
C3H5CHO, C4H7CHO
C -
C2H3CHO, C3H5CHO
D -
CH3CHO, C2H5CHO
4-
Câu nào đúng nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím ?
A -
Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B -
Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
C -
Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
D -
Dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu
5-
Cho sơ đồ :
Vậy X là :
A -
Propen
B -
But- 1- en
C -
Xiclo propan
D -
But – 2 – en
6-
α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15,45 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 20,925 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A -
NH2CH2CH2COOH
B -
CH3CH(NH2)COOH
C -
NH2CH2COOH
D -
CH3CH2CH(NH2)COOH
7-
Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được
a (mol) khí H2 (đktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:
A -
1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
B -
2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
C -
1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
D -
1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm.
8-
Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A -
101gam
B -
91,8 gam
C -
92,3gam
D -
90,5 gam
9-
Propin có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất : dung dịch Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3 ; Cu ; CaCO3.
A -
tất cả các chất
B -
Br2 ; H2O ; Cu
C -
Br2 ; Ag2O/NH3
D -
Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3
10-
Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :