Theo định nghĩa của Bronsted - Lowry, thì axit là chất cho H+; bazơ là chất nhận H+;
chất lưỡng tính là chất vừa cho được H+ vừa nhận được H+; chất trung tính là chất không
cho H+ không nhận H+. Các chất: (I): Al(OH)3; (II): HSO3-; (III): Na+; (IV): NH4+; (V): HSO4-; (VI): HCO3-; (VII): NO3-; (VIII): H2NCH2COOH; (IX): CH3COO-; (X): ZnO; (XI): H2O; (XII): HS-. Chất nào lưỡng tính?
A -
(I), (II), (VI), (VIII), (X), (XI), (XII)
B -
(I), (II), (V), (VI), (VIII), (X), (XII)
C -
(I), (II), (V), (VI), (VIII), (X), (XI), (XII)
D -
(I), (VIII), (X), (XI)
2-
Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M, thu được 500 mL dung dịch mới có nồng
độ là:
A -
1,5 M
B -
1,2 M
C -
1,6 M
D -
1,8 M
3-
Cho phản ứng: Al + NO- + OH- + H2O→ AlO2- + NH3↑
Tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa, chất khử và môi trường là:
A -
8 : 3 : 2
B -
3 : 8 : 5
C -
8 : 3 : 5
D -
3 : 8 : 2
4-
Phản ứng nào dưới đây có thể không phải là một phản ứng oxi hóa khử?
A -
NaCl + KMnO4 + H2SO4 → Cl2 + MnSO4 + H2O
B -
CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3
C -
FexOy + H2SO4(đ, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D -
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
5-
Cho ba phản ứng sau:
(1) HCO3- + OH- → CO3
+ H2O2-
(2) HCO3- + H+ → CO2 + H2O
(3) Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + CaCO3↓
Phản ứng nào chứng tỏ HCO3- là một chất lưỡng tính?
A -
Phản ứng (3)
B -
Cả ba phản ứng trên
C -
Phản ứng (2)
D -
Phản ứng (1) và (2)
6-
Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05 M vào cốc thuỷ tinh đựng 30 mL dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1 M và HCl 0,1 M, thu được 130 mL dung dịch D. Trị số pH dung dịch D
là :
A -
2,1
B -
7,0
C -
11,9
D -
13,2
7-
Trộn dung dịch H2SO4 có pH = 1 với dung dịch NaOH có pH = 12 với tỉ lệ thể tích 1 : 1.
Coi thể tích dung dịch không thay đổi khi pha trộn, trị số pH của dung dịch thu được là:
A -
1,8
B -
1,3
C -
7
D -
2,5
8-
Khối lượng nguyên tử của thủy ngân (Hg) là 200,6 đvC (u). Thủy ngân là một chất lỏng
ở điều kiện thường, có tỉ khối là 13,6. Chọn phát biểu đúng:
A -
Tỉ khối hơi của thủy ngân bằng 13,6. Khối lượng riêng của hơi thủy ngân ở điều kiện tiêu chuẩn bằng 8,955 g/L; Khối lượng riêng của thủy ngân bằng 13,6 g/mL.
B -
Tỉ khối hơi của thủy ngân bằng 6,917; Khối lượng riêng của thủy ngân bằng
6,917g/mL; Thủy ngân nặng hơn không khí 13,6 lần
C -
Tỉ khối hơi của thủy ngân bằng 6,917; Khối lượng riêng của hơi thủy ngân ở đktc bằng 8,955 g/L; Khối lượng riêng của thủy ngân bằng 13,6 g/mL
D -
Tỉ khối hơi của thủy ngân bằng 6,917; Khối lượng riêng của hơi thủy ngân bằng
13,6g/mL. Thuỷ ngân nặng hơn nước 13,6 lần
9-
Khi cho dung dịch KOH có pH = 13 vào dung dịch nào dưới đây mà dung dịch thu được
có pH không thay đổi?
A -
NaCl 0,05M
B -
KOH 0,05M
C -
H2SO4 0,05M
D -
Ca(OH)2 0,05M
10-
Dung dịch hỗn hợp A gồm HCl 0,12 M và H2SO4 0,18 M. Dung dịch hỗn hợp B gồm
NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,05 M. Nếu lấy một phần thể tích dung dịch A thì cần trộn
với bao nhiêu phần thể tích dung dịch B để dung dịch sau khi trộn có môi trường trung
tính?