1-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
|
|
B -
|
Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
|
|
C -
|
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.
|
|
D -
|
Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.
|
2-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:
|
|
A -
|
Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
|
|
B -
|
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
|
|
C -
|
Làm tổn thất thông tin
|
|
D -
|
Không làm tổn thất thông tin
|
3-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:
|
|
A -
|
Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
|
|
B -
|
Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách.
|
|
C -
|
Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
|
|
D -
|
Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
|
4-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu:
|
|
A -
|
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
|
|
B -
|
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
|
|
C -
|
Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
|
|
D -
|
Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
|
5-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
|
|
B -
|
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
|
|
C -
|
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất
|
|
D -
|
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
|
6-
|
Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F} và F:={A --> B, F --> E}.
|
|
A -
|
Không tồn tại hàng chứa các giá trị a
|
|
B -
|
Tồn tại ít nhất 1hàng chứa các giá trị a
|
|
C -
|
Phép tách không tổn thất thông tin.
|
|
D -
|
Phép tách tổn thất thông tin.
|
7-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
|
|
B -
|
Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
|
|
C -
|
Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
|
|
D -
|
Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
|
8-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
|
|
B -
|
Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
|
|
C -
|
Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
|
|
D -
|
Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin
|
9-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Quan hệ gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan hệ 2NF
|
|
B -
|
Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF
|
|
C -
|
Quan hệ gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mặt hàng là quan hệ 2NF
|
|
D -
|
Quan hệ gồm: Mã khách, tên khách và mã báo, tên báo là quan hệ 2NF
|
10-
|
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
|
|
A -
|
Quan hệ 2NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
|
|
B -
|
Quan hệ 2NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá .
|
|
C -
|
Quan hệ 2NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
|
|
D -
|
Quan hệ 2NF không chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
|