Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:
A -
0,2M và 0,4M
B -
0,21M và 0,18M
C -
0,18M và 0,26M
D -
0,21M và 0,32M
2-
Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. Phần ít (m1 gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. m bằng:
A -
1,74 gam và 6,33 gam
B -
33,6 gam và 47,1 gam
C -
3,36 gam và 4,71 gam
D -
17,4 gam và 63,3 gam
3-
Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,04 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 58,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A -
68,40 g
B -
55,05 g
C -
85,50 g
D -
72,45 g
4-
Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hơp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 672ml khí NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg kim loại vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A -
1,71 gam
B -
1,52 gam
C -
0,84 gam
D -
1,44 gam
5-
Cho 4,68 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 2,016 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là :
A -
5,85 gam
B -
7,02 gam
C -
9,36 gam
D -
4,68 gam
6-
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn:
X + NaOH → muối hữu cơ X1 + CH3CHO + NaCl + H2O
Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 +C2H5OH +NaCl. Xác định X và Y.
A -
CH3COOCH2CH2Cl và CH2ClCOOC2H5
B -
CH3COOCHClCH3và CH2ClCOOCH2CH3
C -
CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
D -
CH3COOCHClCH3 và CH3COOCH2CH2Cl
7-
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2S + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2CO3 + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A -
1, 3, 6
B -
2, 5
C -
2, 5, 6
D -
2, 3, 5
8-
Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xúc tác ở nhiệt độ toC và áp suất p atm thì tốc độ phản ứng là v. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3H2 ↔ 2NH3 sẽ tăng lên
A -
16 lần
B -
2 lần
C -
4 lần
D -
8 lần
9-
Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khơi lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là :
A -
84,8 gam.
B -
106 gam.
C -
212 gam.
D -
169,6 gam.
10-
Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: