1-
|
IS outsourcing is:
|
|
A -
|
Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
|
|
B -
|
Các phần mềm đựng sẵn
|
|
C -
|
Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
|
|
D -
|
Tương tự như "single-sourcing"
|
2-
|
Đánh giá hiệu suất phần mềm là?
|
|
A -
|
Chỉ ss chi phí giữa các gói phần mềm chưa
|
|
B -
|
Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
|
|
C -
|
Chỉ ss tốc độ xử lý thông qua biểu đồ cột
|
|
D -
|
Một sự ss giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
|
3-
|
Các bước chính của quản lý rủi ro là:
|
|
A -
|
Xác định các rủi ro,xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp
|
|
B -
|
Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp, xác định các rủi ro
|
|
C -
|
Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp
|
|
D -
|
Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng
|
4-
|
Vấn đề nao sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo Luật về lạm dụng máy tính (1990):
|
|
A -
|
Truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội
|
|
B -
|
Tạo ra các virus máy tính
|
|
C -
|
Làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin cậy
|
|
D -
|
Ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kỳ chương trình hay dữ liệu.
|
5-
|
Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính:
|
|
A -
|
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
|
|
B -
|
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
|
|
C -
|
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
|
|
D -
|
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
|
6-
|
Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
|
|
A -
|
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
|
|
B -
|
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
|
|
C -
|
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
|
|
D -
|
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
|
7-
|
Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc tạo virus máy tính:
|
|
A -
|
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
|
|
B -
|
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
|
|
C -
|
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
|
|
D -
|
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
|
8-
|
Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính:
|
|
A -
|
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
|
|
B -
|
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
|
|
C -
|
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
|
|
D -
|
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
|
9-
|
Đạo luật nào sau đây kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng bang từ và đĩa CD:
|
|
A -
|
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
|
|
B -
|
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
|
|
C -
|
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
|
|
D -
|
Không phải các đạo luật trên
|
10-
|
Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng?
|
|
A -
|
Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
|
|
B -
|
Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
|
|
C -
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất
|
|
D -
|
Làm hài lòng người sử dụng hệ thống
|