Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Tích Phân - Bài 39
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:35:31 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tính tích phân
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Tính tích phân
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x3 - 3x2 + 3x - 1, x= 0, y = 3.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:x2 + y - 5 = 0, x + y - 3 = 0.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) có phương trình y = x2 - 4x + 5 và hai tiếp tuyến của (P) kẻ tại hai điểm A(1, 2) và B(4, 5).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 - 2x và trục hoành.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Tính diện tích của (D) là miền giới hạn bởi các đường có phương trình

  A - 
S = 27
  B - 
S = 27ln3
  C - 
S = ln3
  D - 
S = ln27
8-
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi quay quanh trục Ox giới hạn bởi các đường x2 + y - 5 = 0, x + y - 3 = 0.
  A - 
(đvtt)
  B - 
(đvtt)
  C - 
(đvtt)
  D - 
(đvtt)
9-
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + 9x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4.
  A - 
S = 3
  B - 
S = 4
  C - 
S = 5
  D - 
S = 1
10-
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 5x3 + 3x2 + 7x + 9, y = 0, x = -1, x= 2 được tính bằng công thức nào sau đây?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Hàm số mũ - Hàm số logarit - Bài 09
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 106
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 56
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 65
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 61
Số phức - Bài 29
Hàm số mũ - Hàm số logarit - Bài 07
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 27
Số phức - Bài 40
Phương trình vi phân - Bài 17
Tổ hợp - Bài 12
Luyện Thi Đại Học Đề thi 36
Phương trình vi phân - Bài 52
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 49
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 102
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 08
Luyện Thi Đại Học Đề thi 11
Lượng Giác - Bài 97
Đạo hàm và vi phân - Bài 8
Đạo hàm - Bài 76
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters