Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 31
.
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:01:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tổng quát một nguyên tố hóa học hiện diện trong tự nhiên gồm một số nguyên tử đồng vị với tỉ lệ xác định. Do đó khối lượng nguyên tử được dùng để tính toán là khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tử đồng vị của nguyên tố đó trong tự nhiên với tỉ lệ xác định. Silic trong tự nhiên có ba đồng vị: Đồng vị có khối lượng nguyên tử 27,97693 đvC, chiếm 92,23% số nguyên tử. Đồng vị có khối lượng nguyên tử 28,97649 đvC, chiếm 4,67% số nguyên tử. Đồng vị có khối lượng nguyên tử 29,97376 đvC, chiếm 3,10% số nguyên tử. Khối lượng nguyên tử của Si là bao nhiêu?
  A - 
28,0855
  B - 
28,0000
  C - 
27,9245
  D - 
28,01498
2-
Hỗn hợp A gồm Fe và ba oxit của nó. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 loãng, có 672 ml NO thoát ra (đktc) và dung dịch D. Đem cô cạn dung dịch D, thu được 50,82 gam một muối khan. Trị số của m là:(Fe = 56; O = 16; N = 14)
  A - 
16,08 gam
  B - 
11,76 gam
  C - 
18,90 gam
  D - 
15,12 gam
3-
Một lượng bột kim loại sắt không bảo quản tốt đã bị oxi hóa tạo các oxit. Hỗn hợp A gồm bột sắt đã bị oxi hóa gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để tái tạo sắt, người ta dùng hiđro để khử ở nhiệt độ cao. Để khử hết 15,84 gam hỗn hợp A nhằm tạo kim loại sắt thì cần dùng 0,22 mol H2. Nếu cho 15,84 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, thì sẽ thu được bao nhiêu thể tích khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn?(Fe = 56; O = 16)
  A - 
3,36 lít
  B - 
2,464 lít
  C - 
2,912 lít
  D - 
1,792 lít
4-
Hiđro có ba nguyên tử đồng vị là . Còn O có ba nguyên tử đồng vị là . Có thể có tối đa bao nhiêu phân tử H2O khác nhau do sự liên kết giữa các nguyên tử đồng vị trên?
  A - 
18 phân tử
  B - 
12 phân tử
  C - 
9 phân tử
  D - 
6 phân tử
5-
Hiđro có ba nguyên tử đồng vị là . Còn clo có hai nguyên tử đồng vị là . Với phân tử hiđro clorua được tạo ra do sự liên kết giữa các nguyên tử đồng vị nặng nhất của hiđro và clo, thì phần trăm khối lượng của clo trong phân tử này bằng bao nhiêu? (Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó)
  A - 
97,26%
  B - 
97,22%
  C - 
97,37%
  D - 
92,50%
6-
Nguyên tố hóa học clo có hai nguyên tử đồng vị trong tự nhiên là . Khối lượng nguyên tử Cl được dùng để tính toán (Cl = 35,5) là khối lượng nguyên tử trung bình của hai nguyên tử đồng vị của clo trên, hiện diện trong tự nhiên với tỉ lệ xác định. Coi khối lượng mỗi nguyên tử đồng vị bằng với số khối A của nó. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của clo trong tự nhiên là:
  A - 
80%; 20%
  B - 
75%; 25%
  C - 
70%; 30%
  D - 
65%; 35%
7-
Từ dung dịch NaOH 40%, có khối lượng riêng 1,43 g/ml, muốn pha thành dung dịch NaOH 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?(Na = 23; O = 16; H = 1)
  A - 
7,15 lần
  B - 
8,50 lần
  C - 
6,32 lần
  D - 
9,4 lần
8-
Để pha dung dịch chất chỉ thị màu phenolptalein, người ta cân 0,1 gam phenolptalein và hòa tan trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH đổi màu từ 8,2 đến 9,8. Với dung dịch có pH < 8,2 thì phenolptalein không có màu. Với dung dịch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Còn dung dịch có pH trong khoảng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian giữa không màu và màu tím sen nên có màu tím sen rất nhạt. Đem trộn 100ml dung dịch HNO3 0,05M với 600ml dung dịch Ca(OH)2 có pH = 12, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 700ml dung dịch D. Thêm vào dung dịch D vài giọt dung dịch phenolptalein thì màu của dung dịch sẽ như thế nào?
  A - 
Sẽ có màu tím sen rất nhạt, vì pH dung dịch D nằm trong khoảng 8,2 – 9,8
  B - 
Sẽ không có màu, vì pH dung dịch D < 8,2
  C - 
Sẽ có màu tím sen, vì pH dung dịch D > 9,8
  D - 
Sẽ không có màu, vì có sự trung hòa vừa đủ, pH dung dịch D = 7
9-
Mangan (Mn) có Z = 25. Cấu hình điện tử của ion Mn2+ là 1s22s22p63s23p63d5. Người ta cho rằng ion Mn2+ bền vì có cấu hình điện tử 3d bán bão hòa (3d5, phân lớp d chứa 5 điện tử bằng một nửa của d bão hòa điên tử, d10). Do đó các hợp chất có số oxi hóa cao của Mn như KMnO4 (Mn có số oxi hóa bằng +7), K2MnO4 (Mn có số oxi hóa +6), MnO2 (Mn có số oxi hóa +4) dễ tham gia phản ứng (nhất là trong môi trường axit) để tạo muối Mn2+. Chọn cách nói đúng:
  A - 
Các hợp chất KMnO4, K2MnO4, MnO2 dễ bị oxi hóa để tạo muối Mn2+
  B - 
Các hợp chất KMnO4, K2MnO4, MnO2 không bền, trong môi trường axit (H+), chúng rất dễ bị oxi hóa tạo thành muối Mangan (II) (Mn2+)
  C - 
Các hợp chất KMnO4, K2MnO4, MnO2 dễ bị khử để tạo muối Mn2+
  D - 
Ion Mn2+ bền nghĩa là nó tồn tại lâu dài, nên các phản ứng của Mn cũng như hợp chất của Mn khi phản ứng đều tạo ra hợp chất Mn2+
10-
Lấy một cốc đựng 34,16 gam hỗn hợp bột kim loại đồng và muối Fe(NO3)3 rắn khan. Đổ lượng nước dư vào cốc và khuấy đều hồi lâu, để các phản ứng xảy ra đến cùng (nếu có). Nhận thấy trong cốc còn 1,28 gam chất rắn không bị hòa tan. Chọn kết luận đúng:(Cu = 64; Fe = 56; N = 14; O = 16)
  A - 
Trong 34,16 gam hỗn hợp lúc đầu có 1,28 gam Cu và 32,88 gam Fe(NO3)3
  B - 
Trong hỗn hợp đầu có chứa 14,99% Cu và 85,01% Fe(NO3)3 theo khối lượng
  C - 
Trong hỗn hợp đầu có chứa 12,85% Cu và 87,15% khối lượng Fe(NO3)3
  D - 
Tất cả đều không phù hợp với dữ kiện cho.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 295
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 107
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 263
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 396
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 438
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 466
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 413
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 109
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 403
Hóa Vô Cơ - Đề 107
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 381
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 335
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 169
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 86
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 131
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 372
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 105
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 90
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 137
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 434
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters