Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Đề Thi Đại Học 2010 - Sinh Học - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:13:01 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
  A - 
Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
  B - 
Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
  C - 
Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
  D - 
Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
2-
Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau:
- Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.
- Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.
Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi một gen có hai alen (A và a), tính trạng hình dạng quả được quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây lưỡng bội (I) là
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F3) là:
  A - 
0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa.
  B - 
0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
  C - 
0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa.
  D - 
0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
4-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
  A - 
Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
  B - 
Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
  C - 
Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
  D - 
Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
5-
So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có......
  A - 
tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
  B - 
tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
  C - 
tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
  D - 
tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
6-
Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:
  A - 
2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
  B - 
2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
  C - 
2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
  D - 
2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
7-
Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.
(6) Di - nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
  A - 
(1), (2), (4), (5).
  B - 
(1), (3), (4), (5).
  C - 
(1), (4), (5), (6).
  D - 
(2), (4), (5), (6).
8-
Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
  A - 
4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
  B - 
4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
  C - 
2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
  D - 
2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
9-
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b) nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không có màu (hoa trắng). Cho giao phấn giữa hai cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là:
  A - 
9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
  B - 
12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
  C - 
12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
  D - 
9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
10-
Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
  A - 
Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
  B - 
Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường.
  C - 
Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
  D - 
Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 37
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2- Không Phân Ban - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 54
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 190
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 05
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 36
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 33
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 35
Đề Xuất
Đề Thi Đại Học 2007 - Sinh Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 172
Đề Thi Đại Học 2011 - Sinh Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 123
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 53
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 91
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 57
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 17
Đề Thi Đại Học 2007 - Sinh Học - Bài 03
Đề Thi Đại Học 2009 - Sinh Học - Bài 05
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Đại Học 2009 - Sinh Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 150
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 45
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 124
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 39
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters