Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Phổ Thông - Phần 05
1-
Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi
cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
A -
tam bội thuần chủng.
B -
lưỡng bội thuần chủng.
C -
tứ bội thuần chủng.
D -
đơn bội.
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định?
A -
Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định.
B -
Chọn lọc ổn định là hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình.
C -
Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất.
D -
Chọn lọc ổn định đào thải những cá thể mang tính trạng trung bình, bảo tồn những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình.
3-
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A -
Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B -
Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C -
Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
D -
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
4-
Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng?
A -
Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thực vật tạo ra sau khi sử dụng một phần cho các hoạt động sống của mình.
B -
Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bằng hiệu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh và phần hô hấp của thực vật.
C -
Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.
D -
Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật sản xuất, trước hết là thực vật và tảo.
5-
Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A -
biến dị có lợi.
B -
đặc điểm thích nghi.
C -
đột biến có lợi.
D -
đột biến trung tính.
6-
Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn
thịt là
A -
trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó.
B -
vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
C -
vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
D -
vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
7-
Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn
đến dịch khung đọc mã di truyền?
A -
Êtyl mêtal sunphônat (EMS).
B -
5-brôm uraxin (5BU).
C -
Acridin.
D -
Cônsixin.
8-
Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có
tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
A -
phân bố đồng đều.
B -
không xác định được kiểu phân bố.
C -
phân bố ngẫu nhiên.
D -
phân bố theo nhóm.
9-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A -
Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B -
Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C -
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D -
Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
10-
Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A -
ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
B -
tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C -
sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.