Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 5 = 0 và hai điểm A(1; 2), B(4; 1). Tìm tâm đường tròn thuộc đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B.
1-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 5 = 0 và hai điểm A(1; 2), B(4; 1). Tìm tâm I đường tròn thuộc đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B.
A -
I(1; -3)
B -
I(1; 3)
C -
I(3; -1)
D -
I(-3; 1)
2-
Tìm tham số m để 2 đường thẳng: mx + y + 1 = 0 và 2x - y + 7 = 0 hợp với nhau góc 300.
A -
B -
C -
D -
3-
Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(-2; 2), C(3; -4). Tính cosA.
A -
B -
C -
D -
4-
Cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng . Tính diện tích S của hình tròn tâm A tiếp xúc với Δ.
A -
S = π
B -
S = 2Rπ
C -
S = 2R2π
D -
S = 2π
5-
Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng d1: x + y + 3 = 0, d2: x - y - 4 = 0, d3: x - 2y = 0. Tìm M thuộc d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến d2.
A -
M(2; 1) hay M(-22; -11)
B -
M(2; -1) hay M(-22; -11)
C -
M(-2; 1) hay M(22; -11)
D -
M(2; 1) hay M(-22; 11)
6-
Cho A(3; 3) và B(0; 2). Tìm điểm M thuộc d: x + y - 4 = 0 nhìn đoạn AB dưới góc 450.
A -
(-1; 5) hoặc (-4; 0)
B -
(-1; -5) hoặc (4; 0)
C -
(1; 5) hoặc (-4; 0)
D -
(-1; 5) hoặc (4; 0)
7-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB = AC, . Biết M(1; -1) là trung điểm cạnh BC và là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
A -
A(0; -2), B(4; 0), C(-2; -2)
B -
A(0; 2), B(-4; 0), C(-2; 2)
C -
A(0; 2), B(4; 0), C(-2; -2)
D -
A(0; -2), B(4; 0), C(2; -2)
8-
Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(0; 1), C(-4; -1). Tìm tọa độ điểm đối xứng A' của A qua BC.
A -
B -
C -
D -
9-
Cho M(1; 2), N(4; 7), P(-2; 3) tạo thành tam giác MNP. Tìm tọa độ trọng tâm G.
A -
G(1 ; 4)
B -
G(-1; 4)
C -
G(4; -1)
D -
G(-1; -4)
10-
Cho d1: mx + y - 3 = 0 và d2: x + my - 2m - 1 = 0. Giả sử d1 cắt d2 tại I. Tìm quỹ tích giao điểm I.