Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Phẳng - Bài 93
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:58:32 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, hai cạnh AB, AC theo thứ tự có phương trình x + y - 2 = 0 và 2x + 6y + 3 = 0 , cạnh BC có trung điểm M(-1; 1). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Cho hai đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 8y + 11 = 0 và (V): x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
  A - 
Δ1: -x + 1 = 0 và Δ2: 4x - 3y - 11 = 0
  B - 
Δ1: x - 1 = 0 và Δ2: 4x - 3y + 11 = 0
  C - 
Δ1: x + 1 = 0 và Δ2: 4x - 3y - 11 = 0
  D - 
Δ1: x +1 = 0 và Δ2: 3x + 3y - 11 = 0
3-
Cho họ đường tròn (Cm): x2 + y2 + 2mx - 2(m - 1)y + 1 = 0. Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn (Cm).
  A - 
Quỹ tích I là đường thẳng d: y = -x - 1.
  B - 
Quỹ tích I là phần đường thẳng d: y = -x - 1 với 0 < x < 1.
  C - 
Quỹ tích I là phần đường thẳng d: y = -x - 1 với x < -1, x > 1.
  D - 
Quỹ tích I là phần đường thẳng d: y = -x - 1 với x < -1, x > 0.
  E - 
Quỹ tích I là phần đường thẳng d: y = -x - 1 với x < 0, x > 1.
4-
Lập phương trình đường thẳng đối xứng của d: x - 2y - 5 = 0 qua gốc O.
  A - 
x - 2y + 5 = 0
  B - 
-x - 2y + 5 = 0
  C - 
x + 2y + 5 = 0
  D - 
x - y + 5 = 0
5-
Cho họ đường tròn (Cm): x2 + y2 + 2mx - 2(m - 1)y + 1 = 0. Tìm m để từ K(1; 0) có thể vẽ được 2 tiếp tuyến phân biệt đến đường tròn (Cm).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 6y + 6 = 0 và điểm M(-3; 1). Gọi T1, T2 là các tiếp điểm vẽ từ M đến (C). Lập phương trình đường thẳng T1 T2.
  A - 
T1 T2: 2x - y - 3 = 0
  B - 
T1 T2: 2x + y - 3 = 0
  C - 
T1 T2: -2x + y - 3 = 0
  D - 
T1 T2: 2x + y + 3 = 0
7-
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y = 0 và đường thẳng d: x - y + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng song song với d và cắt đường tròn tại hai điểm M, N sao cho MN = 2.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Lập phương trình đường thẳng đối xứng của d: x - 2y - 5 = 0 qua điểm A(2; 1).
  A - 
x + 2y - 5 = 0
  B - 
x + 2y + 5 = 0
  C - 
x - 2y + 5 = 0
  D - 
-x - y + 5 = 0
9-
Tìm tập hợp các điểm M(x; y) mà MA2 + MB2 = MC2 với A(1; 2), B(-3; 1), C(4; 1).
  A - 
x2 + y2 - 12x - 4y - 2 = 0
  B - 
x2 + y2 + 12x - 4y - 2 = 0
  C - 
x2 + y2 + 12x + 4y - 2 = 0
  D - 
x2 + y2 - 12x - 4y + 2 = 0
10-
Cho (Cm): x2 + y2 - 2(m + 2)x + 4my + 19m - 6 = 0. Tìm m để (Cm) là đường tròn.
  A - 
m < -1 hoặc m > 0
  B - 
m < 1
  C - 
m < 1 hoặc m > 2
  D - 
m > 2
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Lượng Giác - Bài 60
Luyện Thi Đại Học Đề thi 12
Tích Phân - Bài 44
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 37
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 28
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 127
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 73
Đạo Hàm - Bài 23
Lượng Giác - Bài 26
Lượng Giác - Bài 88
Phương trình vi phân - Bài 24
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 34
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 41
Tích phân - Bài 59
Phương trình vi phân - Bài 19
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 30
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 47
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 83
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 08
Tích Phân - Bài 45
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters