Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 24.
Demo

Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại? a. Quần thể; b. Quần xã; c. Cơ thể; d. Hệ sinh thái. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là: a. Sinh quyển; b. Hệ sinh thái; c. Loài; d. Hệ cơ quan. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành: a. Hệ cơ quan; b. Mô; c. Cơ thể; d. Cơ quan.........

Demo

Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc; b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mắt, dịch vị; c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể; d. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể...........

Demo

Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế; b. Không tiêm chích ma tuý; c. Có lối sống lành mạnh; d. Tất cả các biện pháp trên. Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định? a. Khoảng 3000; b. Khoảng 2500; c. Khoảng 1500 đến 2000............

Demo

Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là: a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV; b. Bắt tay qua giao tiếp; c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV; d. Tất cả các hoạt động trên...........

Demo

Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là: a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột; b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch; c. Virut cúm gia cầm; d. Cả a,b,c đều sai. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: a. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN; b. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN; c. Thể thực khuẩn không có bộ gen............

Demo

Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ: a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic; b. Các vỏ capxit của virút; c. Bộ gen chứa ADN của virút; d. Bộ gen chứa ARN của virút. Virút trần là virút: a. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc; b. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong; c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài; d. Không có lớp vỏ ngoài.........

Demo

Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại? a. Trong đất ẩm; c. Trong máu động vật; b. Trong sữa chua; d. Trong không khí. Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là: a. Vi khuẩn; c. Nấm men; b. Xạ khuẩn; d. Nấm mốc..........

Demo

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ; b. Cácbon là nguyên tố vi lượng; c. Kẽm là nguyên tố đại lượng; d. Hidrô là nguyên tố đại lượng. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh? a. Nấm; b. Tảo đơn bào; c. Vi khuẩn chứa diệp lục; d. Vi khuẩn lưu huỳnh..........

Demo

Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở: a. Trên sợi nấm; b. Mặt dưới của mũ nấm; c. Mặt trên của mũ; d. Phía dưới sợi nấm. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử? a. Nấm mốc; b. Xạ khuẩn; c. Nấm rơm; d. Đa số vi khuẩn..........

Demo

Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây? a. Pha tiềm phát; c. Pha cân bằng; b. Pha lũy thừa; d. Pha suy vong. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi; b. Số chết đi ít hơn số được sinh ra; c. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi; d. Không có chết, chỉ có sinh...........

      Đến trang:   Left    1    20    21    22    23    25    26    27    28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 65
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 12
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 47
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 23
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 36
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 34
Giảm Phân - 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 101
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 09
Giảm Phân - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 92
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 107
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters