Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tổ hợp hai tính trạng nói trên thì ở loài trên có thể có tối đa:
A. 8 kiểu hình;
B. 6 kiểu hình;
C. 5 kiểu hình;
D. 4 kiểu hình.....
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. AaBbDD x AaBbDd
B. AABBDD x aabbdd
C. AabbDd x AabbDd
D. AaBbDd x AaBbDd
Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ, di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng.
Kết luận nào sau đây đúng về cặp P đã mang lai?
A. Đều đồng hợp trội;
B. Đều đồng hợp lăn;
C. Đều dị hợp 2 cặp gen;
D. Thuần chủng về 2 cặp tính trạng tương phản....
Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn?
A. Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự nhiên;
B. Nguyên nhân hoàn thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật;
C. Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vật;
D. Tạo ra quá trình phân li tính trạng.......
Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
Trong tự nhiên để hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên loài, trải qua thời gian lâu dài và qui mô rộng lớn, sinh vật chịu tác dụng của những yếu tố nào sau đây?
A. (A), (B);
B. (C), (D);
C. (A), (B), (C);
D. (A), (B), (C), (D)....
Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên vì lí do nào sau đây?
A. Làm thay đổi lớn cấu trúc di truyền;
B. Nhanh tạo ra các loài mới;
C. Phổ biến, ít gây chết và ít làm rối loạn sinh sản cơ thể;
D. Tạo ra thay đổi nhiều ở số lượng nhiễm sắc thể.....
Quan điểm tiến hoá hiện đại phân biệt các loại thích nghi là:
A. Thích nghi cá thể và thích nghi quần thể;
B. Thích nghi tạm thời và thích nghi lâu dài;
C. Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen;
D. Thích nghi sinh thái và thích nghi địa lí....
Mức nhân tố sinh thái cực thuận là mức mà ở đó sinh vật có biểu hiện nào sau đây:
A. Sinh trưởng và sinh sản đều mạnh;
B. Ngừng sinh trưởng và bắt đầu sinh sản;
C. Ngừng sinh sản và bắt đầu sinh trưởng;
D. Bắt đầu sinh trưởng và sinh sản.....
Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong các tổ mối;
B. Trùng roi sống trong ống tiêu hoá của mối;
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn;
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển.......
Cây xanh quang hợp nhờ năng lượng của tia bức xạ nào sau đây?
A. Tia tử ngoại;
B. Tia hồng ngoại;
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại;
D. Các tia sáng nhìn thấy được.Một chu kỳ sống của ruồi giấm ở nhiệt độ 25 độ C có thời gian là:
A. 18 ngày đêm;
B. 15 ngày đêm;
C. 12 ngày đêm;
D. 10 ngày đêm.....