Bạn cần viết một truy vấn hiển thị tên hàng (prodName) trong bảng hàng hoá (products) . Bạn muốn truy vấn trả về tập record có chứa chuỗi ""The name of this product is "" ngay trước tên mỗi mặt hàng . Câu lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng cho mục đích trên :
[a]--SELECT [The name of this product is], prodName FROM products
[b]--SELECT 'The name of this product is ' & prodName FROM products
[c]--SELECT (The name of this product is), prodName FROM products
[d]--SELECT 'The name of this product is ' + prodName FROM products.......
Trong câu lệnh INSERT , từ khoá DEFAULT được sử dụng trong mệnh đề VALUES được dùng với mục đích gì ?
[a]--Định nghĩa một giá trị default cho một cột
[b]--Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default nhập vào cho một cột
[c]--Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho tất cả các cột
[d]--Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho một cột nếu cột chấp nhận trị NULL......
Bạn là nhà quản tri DB cho công ty XYZ. Một trong các yêu cầu quản trị là bạn cần gán quyền cho các nhân viên của phòng kế toán sao cho họ được phép truy vấn dữ liệu nhưng không được quyền sửa đổi dữ liệu. Hãy xác định fixed database role nào bạn nên gán cho các nhân viên này?
[a]--db_denydatareader
[b]--db_backupoperator
[c]--db_securityadmin
[d]--db_denydatawriter.......
Trong 1 CSDL có 1 bảng tạm có tên là staging. Sau khi hoàn tất quá trình chuyển đổi dữ liệu, dữ liệu trong bảng staging cần được xoá đi. Dữ liệu bị xoá này thực tế không bao giờ cần khôi phục lại. Để xoá nhanh nhất dữ liệu trong bảng staging, bạn nên dùng lệnh gì?
[a]--Dùng lệnh DELETE
[b]--Dùng lệnh TRUNCATE TABLE
[c]--Dùng lệnh DROP TABLE
[d]--Dùng cursor có thể cập nhật được để truy xuất và xóa dữ liệu khỏi bảng......
Phát biểu SQL nào sau đây được dùng để hiển thị chỉ những hàng của bảng Titles mà trường ytd_sales chưa được tính toán:
[a]--SELECT * FROM Titles WHERE Ytd_Sales = NULL
[b]--SELECT * FROM Titles WHERE Ytd_Sales is NULL
[c]--SELECT * FROM Titles WHERE Ytd_Sales =0
[d]--SELECT * FROM Titles WHERE Ytd_Sales = ??......
Xác định lệnh SELECT nào sau đây là không đúng cú pháp:
[a]--SELECT ALL* from Suppliers
[b]--SELECT SECOND SupplierName, SupplierAddress, from Suppliers
[c]--SELECT DISTINCT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
[d]--SELECT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers. Constraint nào được dùng để gán giá trị hằng cho 1 cột?
[a]--PRIMARY KEY
[b]--UNIQUE
[c]--CHECK
[d]--DEFAULT.......
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ràng buộc (constraint) khoá chính (Primary Key):
[a]--Ràng buộc khoá chính không cho phép các giá trị Null hay trùng nhau
[b]--Không thể có nhiều hơn 1 khóa chính trong mỗi bảng
[c]--Ràng bụôc khoá chính chỉ có thể được tạo ra trên 1 cột của bảng
[d]--Chỉ mục clustered được tạo tự động khi ràng buộc khoá chính được tạo ra....
Xác định loại bảo toàn dữ liệu (data integrity) nào được xác định bởi thuộc tính primary key:
[a]--Bảo toàn tham chiếu (referential integrity)
[b]--Bảo toàn thực thể ( entity integrity)
[c]--Bảo toàn miền ( Domain integrity)
[d]--Bảo toàn được xác định bởi người dùng ( user-defined integrity).....
CSDL có nhiệm vụ rất quan trọng như là một bộ diễn dịch (Interpreter) với ngôn ngữ bậc cao nhằm giúp người sử dụng có thể dùng được hệ thống mà ít nhiều không cần quan tâm đến thuật toán chi tiết hoặc biểu diễn dữ liệu trong máy.Bài trắc nghiệm sau đây sẽ giúp các bạn củng cố thêm một số kiến thức về CSDL......
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chỉ mục nonclustered :
[a]--Chỉ mục nonclustered được tạo chủ yếu là trên khoá ngoại
[b]--Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
[c]--Chỉ mục nonclustered nên được tạo trước khi tạo chỉ mục clustered
[d]--Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất của các bản ghi. Đối tượng nào sau đây để tăng tốc truy tìm các hàng trong 1 bảng hay view :
[a]--Ràng buộc (constraints)
[b]--Triggers
[c]--Stored procedures
[d]--Chỉ mục (Indexes)......