Các ràng buộc được thực hiện để bảo đảm dữ liệu cập nhật đuợc chính xác và nhất quán. Các ràng buộc này được gọi là:
A -
relational constraints.
B -
table constraints.
C -
data constraints.
D -
integrity constraints.
2-
Bạn đang thiết kế một database cho một nhà máy Rượu vang. Cần phải ghi nhận công việc của công nhân trong mùa thu hoạch nho . Người công nhân sau khi hái đầy nho vào giỏ, họ mang tới cân giỏ nho và lại tiếp tục công việc. Cứ mỗi một lần cân giỏ nho, thì khối lượng giỏ nho, ngày giờ thực hiện, và mã người công nhân đựơc ghi nhận lại . Bạn thiết kế một table cho việc này như sau : CREATE TABLE weighing ( WeighingDateTime datetime NOT NULL DEFAULT Getdate(), Weight int NOT NULL DEFAULT 0, EmployeeID int NOT NULL ) Bạn muốn giá trị nhập vào cột Weight là số dương . Vậy cần dùng phương thức nào để thực hiện yêu cầu này :
A -
Chỉnh sửa table và thêm một ràng buộc Check trên cột Weight
B -
Tạo một rule và một kiểu dữ liệu mới. Gán buộc rule cho kiểu dữ liệu. Chỉnh sửa table để thay đổi kiểu dữ liệu của cột Weight là kiểu dữ liệu vừa tạo.
C -
Viết một thủ tục thực hiện việc : chèn dữ liệu vào table , kiểm tra giá trị, ngăn chặn chèn dữ liệu trực tiếp
D -
Viết một trigger kiểm tra giá trị trong cột Weight và hủy các lệnh insert nếu giá trị nhập vào là số âm
3-
Bạn đang thiết kế database cho ứng dụng quản lý Thuê xe . Database gồm các bảng Khách hàng (Customers) , Hợp đồng (Argreements), Xe (Cars). Mỗi khách hàng có thể thuê một hay nhiều xe. Mỗi xe chỉ có thể được thuê bởi một khách hàng trong một thời điểm. Bạn cần thiết lập một ràng buộc giữa bảng Hợp đồng và bảng Xe. Bạn sẽ chọn cách nào để thực hiện việc này:
A -
Thêm một ràng buộc CHECK trên cột AgreementID
B -
Thêm field CarID vào bảng Agreements với một ràng buộc FOREIGN KEY tham chiếu tới bảng Cars
C -
Thêm field AgreementID vào bảng Cars với một ràng buộc FOREIGN KEY tham chiếu tới bảng Agreements
D -
Thêm một trigger kiểm soát thao tác Insert vào table Cars
4-
Sara muốn bảo đám rằng chỉ có 1 một bản ghi cho mỗi sinh viên trong bảng students. Loại bảo toàn dữ liệu nào sau đây được sử dụng:
A -
Bảo toàn thực thể (Entity integrity)
B -
Bảo toàn miền (Domain integrity)
C -
Bảo toàn tham chiếu (Referential integrity)
D -
Bảo toàn thủ tục ( Procedure integrity)
5-
Constraint nào được dùng để gán giá trị hằng cho 1 cột?
A -
PRIMARY KEY
B -
UNIQUE
C -
CHECK
D -
DEFAULT
6-
Jenny muốn lưu trữ chi tiết các nhà cung cấp vật liệu cho nhà máy cô đang làm việc. Cô tạo ra 1 loại dữ liệu của người dùng ( user-defined datatype) dùng cho cột address_details và đã tạo ra 1 rule gắn kết vào cột này. Phát biểu nào sau đây là đúng trong ngữ cảnh này:
A -
Rule sẽ ảnh hưởng đến tất cả các cột trong CSDL
B -
Rule sẽ ảnh hưởng đến tất cả các bảng mà có cột cũng dùng cùng kiểu dữ liệu người dùng này
C -
Rule sẽ ảnh hưởng đến tất cả các bảng trong CSDL
D -
Rule sẽ chỉ ảnh hưởng đến các bảng mà tên của nó được xác định trong lúc gắn kết ( binding)
7-
Bạn đang thiết kế database cho ứng dụng quản lý bán hàng của một nhà máy Rượu. Bạn tạo bảng Quán ăn (Restaurants) để lưu tất cả các quán ăn là khách hàng của nhà máy. CREATE TABLE Restaurants ( RestaurantID int NOT NULL PRIMARY KEY, RestaurantName nvarchar (40) NOT NULL, RestaurantOwner nvarchar (30) NULL, Address nvarchar (60) NULL, City nvarchar (15) NULL, Phone nvarchar (24) NULL, Fax nvarchar (24) NULL, HomePage ntext NULL, UNIQUE (RestaurantName, City) ) Trong câu lệnh trên có khai báo một ràng buộc Unique. Ràng buộc này đựơc dùng để :
A -
Đảm bảo mỗi tên quán ăn phải duy nhất trong bảng.
B -
Đảm bảo tên quán ăn và thành phố phải không chứa giá trị NULL.
C -
Đảm bảo không có hai quán ăn trùng tên trong cùng một thành phố.
D -
Đảm bảo không có hai quán ăn trùng tên trong hai thành phố khác nhau.
8-
Ràng buộc yêu cầu giá trị của cột là khoá ngoại phải nằm trong tập giá trị của cột là khoá chính được gọi là:
A -
Entity integrity
B -
Domain integrity
C -
Referential integrity
D -
User-defined integrity
9-
Xác định lệnh SELECT nào sau đây là không đúng cú pháp:
A -
SELECT ALL* from Suppliers
B -
SELECT SECOND SupplierName, SupplierAddress, from Suppliers
C -
SELECT DISTINCT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
D -
SELECT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
10-
Để kết hợp dữ liệu của các loại dữ liệu khác nhau, bạn sẽ dùng: