Bạn cần hiển thị tất cả các tổ hợp có thể có giữa các nhân viên và các công việc trong công ty . Có 10 nhân viên được lưu trong bảng Nhanvien và 6 công việc được lưu trong bảng Congviec.
Bạn chọn query nào để thực hiện yêu cầu trên :
A -
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk WHERE nv.MaNV = wk.MaCV
B -
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk
C -
SELECT * FROM nhanvien nv LEFT OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV
D -
SELECT * FROM nhanvien nv FULL OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV
2-
Bạn cần viết một truy vấn hiển thị tên hàng (prodName) trong bảng hàng hoá (products) . Bạn muốn truy vấn trả về tập record có chứa chuỗi ""The name of this product is "" ngay trước tên mỗi mặt hàng . Câu lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng cho mục đích trên:
A -
SELECT [The name of this product is], prodName FROM products
B -
SELECT 'The name of this product is ' & prodName FROM products
C -
SELECT (The name of this product is), prodName FROM products
D -
SELECT 'The name of this product is ' + prodName FROM products
3-
Xem xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R : Câu 1 : SELECT * FROM R Câu 2 : SELECT * FROM R UNION SELECT * FROM R Nhận xét nào là đúng ?
A -
Câu 1 và Câu 2 đều trả về tập record giống nhau
B -
Câu 1 và Câu 2 trả về tập record không giống nhau
C -
Câu 1 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 2
D -
Câu 2 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 1
4-
Câu lệnh nào sau đây dùng để xoá các record trong table Hoá đơn (Orders) mà không có record tương ứng trong Chi tiết hoá đơn (OrderLine)?
A -
DELETE Orders WHERE OrderLine.OrderID Is NULL
B -
DELETE Orders WHERE OrderID NOT IN ( SELECT OrderID from OrderLine)
C -
DELETE Orders FROM OrderLine WHERE OrderLine.OrderID Is NULL
D -
DELETE Orders FROM OrderLine ol, Orders o WHERE o.OrderID = ol.OrderID
5-
Cách nhanh nhất để xoá tất cả các row trong một table là sử dụng lệnh:
A -
DELETE table_name
B -
DELETE ALL table_name
C -
TRUNCATE TABLE table_name
D -
TRUNCATE ALL table_name
6-
Bạn cần cập nhật giảm 10% đơn giá của tất cả các mặt hàng . Lệnh nào phù hợp với mục tiêu này:
A -
UPDATE Products SET UnitPrice = 10 Percent UnitPrice
UPDATE Products SET UnitPrice = UnitPrice * .9 WHERE ProductID IS NOT NULL
D -
UPDATE Products SET UnitPrice = UnitPrice * .9 WHERE ProductID = 10
7-
Xem xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R : Câu 1 : SELECT * FROM R; Câu 2 : SELECT * FROM R ORDER BY a; Nhận xét nào là đúng ?
A -
Câu 1 và Câu 2 đều trả về tập record giống nhau
B -
Câu 1 và Câu 2 trả về tập record không giống nhau
C -
Câu 1 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 2
D -
Câu 2 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 1
8-
Xem xét 3 table được tạo bằng đoạn lệnh sau : CREATE TABLE R1 ( a INT PRIMARY KEY, b INT ) CREATE TABLE R2 ( c INT PRIMARY KEY, d INT REFERENCES R1(a) ) CREATE TABLE R3 ( e INT PRIMARY KEY, f INT REFERENCES R1(a) ) Giả sử bảng R1 chứa 3 dòng sau (1, 10) , (2, 20) , (3, 30) . Bảng R2, R3 chưa có dữ liệu. Hãy chỉ ra đoạn lệnh nào sau đây bị lỗi khi thi hành :
A -
INSERT INTO R3 VALUES(5,2); DELETE FROM R1 WHERE a=2; INSERT INTO R2 VALUES(1,1);
B -
INSERT INTO R2 VALUES(1,1); DELETE FROM R1 WHERE a=2; INSERT INTO R3 VALUES(6,1);
C -
DELETE FROM R1 WHERE a=2; INSERT INTO R2 VALUES(1,1); INSERT INTO R3 VALUES(5,1);
D -
INSERT INTO R3 VALUES(6,1); UPDATE R1 SET a=4 WHERE a=3; INSERT INTO R2 VALUES(10,4);
9-
Bạn là nhà quản trị hệ thống cho 1 trung tâm hổ trợ các dịch vụ ngân hàng. Dữ liệu ngân hàng được lưu trữ trong 1 DB SQL server. Các lãnh đạo trung tâm truy xuất vào dữ liệu thông qua một ứng dụng có tên là find_details. Để tránh những truy xuất không đúng, bạn muốn các lãnh đạo này chỉ được truy xuât vào DB thông qua ứng dụng. Xác định database role nào bạn sẽ dùng cho yêu cầu này:
A -
Db_backupoperator
B -
Custom Database Roles
C -
Application Roles
D -
Db_ddladmin
10-
Bạn đang thiết kế bảng hoá đơn (Orders) với yêu cầu cần phải ghi nhận Ai và Thời gian thực hiện nhập _ ứng với mỗi dòng dữ liệu được đưa vào bảng . Lệnh nào sau đây giúp bạn thực hiện được yêu cầu trên:
A -
CREATE TABLE Orders ( OrderID int IDENTITY (1, 1) NOT NULL, CustomerID nchar (5) NULL, EmployeeID int NULL, OrderDate datetime NULL, RequiredDate datetime NULL, ShippedDate datetime NULL, Freight money NULL, ShipperID int NULL, UserName varchar (50) NOT NULL DEFAULT SYSTEM_USER(), InsertDate datetime NOT NULL DEFAULT NOW() )
B -
CREATE TABLE Orders ( OrderID int IDENTITY (1, 1) NOT NULL, CustomerID nchar (5) NULL, EmployeeID int NULL, OrderDate datetime NULL, RequiredDate datetime NULL, ShippedDate datetime NULL, Freight money NULL, ShipperID int NULL, UserName nvarchar (50) NOT NULL DEFAULT SYSTEM_USER, InsertDate datetime NOT NULL DEFAULT GETDATE() )
C -
CREATE TABLE Orders ( OrderID int IDENTITY (1, 1) NOT NULL, CustomerID nchar (5) NULL, EmployeeID int NULL OrderDate datetime NULL, RequiredDate datetime NULL, ShippedDate datetime NULL, Freight money NULL, ShipperID int NULL )
D -
CREATE TABLE Orders ( OrderID int IDENTITY (1, 1) NOT NULL, CustomerID nchar (5) NULL, EmployeeID int NULL DEFAULT SESSION_USER OrderDate datetime NULL DEFAULT GETDATE(), RequiredDate datetime NULL, ShippedDate datetime NULL, Freight money NULL, ShipperID int NULL )