1-
|
Kì giữa mỗi nhiễm sắc thể
|
|
A -
|
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
|
|
B -
|
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
|
|
C -
|
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
|
|
D -
|
dãn xoắn nhiều
|
2-
|
Kì sau mỗi nhiễm sắc thể
|
|
A -
|
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
|
|
B -
|
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
|
|
C -
|
bắt đầu dãn xoắn.
|
|
D -
|
dãn xoắn nhiều.
|
3-
|
Kì cuối mỗi nhiễm sắc thể
|
|
A -
|
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
|
|
B -
|
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
|
|
C -
|
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
|
|
D -
|
dãn xoắn nhiều.
|
4-
|
Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
|
|
A -
|
ADN có khả năng đóng xoắn.
|
|
B -
|
sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.
|
|
C -
|
ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
|
|
D -
|
có thể ở dạng sợi cực mảnh.
|
5-
|
Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
|
|
A -
|
thuận lợi cho sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
|
|
B -
|
thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
|
|
C -
|
thuận lợi cho sự phân li, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
|
|
D -
|
giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
|
6-
|
Một nuclêôxôm gồm
|
|
A -
|
một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
|
|
B -
|
phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
|
|
C -
|
phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
|
|
D -
|
8 phân tử histôn đượcquấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
|
7-
|
Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
|
|
B -
|
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
|
|
C -
|
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
|
|
D -
|
crômatit, đường kính 700 nm.
|
8-
|
Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
|
|
B -
|
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
|
|
C -
|
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
|
|
D -
|
crômatit, đường kính 700 nm.
|
9-
|
Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
|
|
B -
|
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
|
|
C -
|
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
|
|
D -
|
crômatit, đường kính 700 nm.
|
10-
|
Kì giữa của chu kì tế bào nhiễm sắc thể ở dạng
|
|
A -
|
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
|
|
B -
|
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
|
|
C -
|
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
|
|
D -
|
crômatit, đường kính 700 nm.
|