Cho các axit sau: CH3COOH, CH2ClCOOH, HCOOH, CHCl2COOH
Thứ tự tăng dần lực axit của chúng là
A -
HCOOH < CH3COOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH.
B -
CH3COOH < HCOOH < CHCl2COOH < CH2ClCOOH.
C -
CHCl2COOH < CH2ClCOOH < HCOOH < CH3COOH.
D -
CH3COOH < HCOOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH.
2-
Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là
A -
C2H3COOH.
B -
C2H5COOH.
C -
C2H4COOH.
D -
CH3COOH.
3-
Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng thái
A -
lỏng.
B -
rắn.
C -
khí.
D -
không xác định được.
4-
Cao su thiên nhiên có công thức nào sau đây?
A -
(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B -
[-CH2-CH(CH3)-]n.
C -
[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.
D -
(-CH2-CCl=CH-CH2-)n.
5-
Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch rượu etylic, anđehit axetic, phenol?
A -
dung dịch brom.
B -
dung dịch AgNO3.
C -
dung dịch NaOH.
D -
Na.
6-
6,16 gam anđehit X là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng hết với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 20,16 gam kết tủa đỏ gạch. Công thức của X là
A -
HCHO.
B -
CH3CHO.
C -
C2H5CHO.
D -
C3H7CHO.
7-
Anđehit Y có tỉ khối so với không khí là 2. Công thức phù hợp của Y là
A -
C2H5CHO.
B -
(CHO)2.
C -
CH3CHO.
D -
cả A, B đều đúng.
8-
Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng. Nguyên nhân chính là do
A -
rượu có khối lượng lớn hơn.
B -
phân tử rượu phân cực hơn.
C -
rượu có liên kết hiđro.
D -
rượu có liên kết hiđro với nước.
9-
Dùng hóa chất nào dưới đây có thể tinh chế được metan có lẫn etilen và axetilen?
A -
dung dịch H2SO4.
B -
dung dịch brom.
C -
dung dịch KMnO4.
D -
cả B, C.
10-
Dãy axit nào trong các axit sau đây làm mất màu dung dịch brom?
axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic