Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 70
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:59:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho sơ đồ:

Xác định A, B tương ứng.
  A - 
X: CH2=CH-CH2Cl, Y: CH2Cl-CHCl-CH2Cl.
  B - 
X: CH2Cl-CHCl-CH3, Y: CH2Cl-CHCl-CH2Cl.
  C - 
X: CH2Cl-CHCl-CH3, Y:CH2=CH-CH2Cl.
  D - 
X: CHCl2-CH=CH2, Y: CH2Cl-CHCl-CHCl2.
2-
Có thể điều chế được CH3COOH trực tiếp bằng một phản ứng từ:
  A - 
C2H5OH, C2H6, CH3OH.
  B - 
CH3CHO, CH3COONa, C2H5OH, CH3COOCH3.
  C - 
CH3CHO, CH3CH2COONa, CH3OH.
  D - 
CH3COOCH3, CH3COONa, C2H6.
3-
So sánh tính bazơ của CH3NH2, NH3, CH3NHCH3,C6H5NH2:
  A - 
C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2.
  B - 
NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
  C - 
C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3.
  D - 
CH3NH2 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 3.
4-
Sắp xếp tính axit theo thứ tự độ mạnh tăng dần:
1. CH3COOH; 2. HCOOH; 3.CCl3-COOH.
  A - 
1 < 2 < 3.
  B - 
2 < 1 < 3.
  C - 
3 < 1 < 2.
  D - 
3 < 2 < 1.
5-
Đốt cháy một rượu đa chức X ta thu được nH20 : nCO2 = 3 : 2 CTPT của X là
  A - 
C2H6O2.
  B - 
C3H8O2.
  C - 
C4H10O2.
  D - 
C3H5(OH)3.
6-
Cho 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng no, đơn chức tác dụng với Ag2O trong NH3 dư thu đựơc 4,32 gam Ag. X, Y có CTPT là
  A - 
C2H5CHO và C3H7CHO.
  B - 
CH3CHO và C2H5CHO.
  C - 
HCHO và CH3CHO.
  D - 
kết quả khác.
7-
Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit no,đơn chức vào H2O rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với Ag2O/NH3 dư cho 21,6 gam Ag. Phần hai trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của 2 axit là
  A - 
HCOOH và C2H5COOH.
  B - 
HCOOH và CH3COOH.
  C - 
HCOOH và C3H7COOH.
  D - 
HCOOH và C2H3COOH.
8-
Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là
  A - 
C2H5COOCH3.
  B - 
CH3COOC2H5.
  C - 
C2H5COOH.
  D - 
CH3COOCH3.
9-
Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức,mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có CTPT là
  A - 
C3H6O2.
  B - 
C5H10O2.
  C - 
C4H8O2.
  D - 
kết quả khác.
10-
M là một axit đơn chức để đốt 1 mol M cần vừa đủ 3,5 mol O2. M có CTPT là
  A - 
C2H4O2.
  B - 
C3H6O2.
  C - 
CH2O2.
  D - 
C4H8O2.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 353
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 229
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 22
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 411
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 134
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 338
Hóa Vô Cơ - Đề 84
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 254
Hóa Đại Cương - Đề 03
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 263
Luyện thi đại học - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 458
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 421
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 472
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 217
Hóa Vô Cơ - Đề 67
Hóa Vô Cơ - Đề 37
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 239
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters