Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19).Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A -
M < X < Y < R.
B -
M < X < R < Y.
C -
Y < M < X < R.
D -
R < M < X < Y.
2-
Tổng số liên kết π trong phân tử isopren là
A -
3
B -
2
C -
1
D -
4
3-
Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử ion trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
4-
Trộn 100ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau 15 phút nồng độ CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là
A -
0,033 mol/lít. Phút.
B -
0,02 mol/lít. Phút.
C -
0,01 mol/lít. Phút.
D -
0,0133 mol/lít. Phút.
5-
Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A -
KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B -
Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C -
NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D -
Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
6-
Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A -
H2S và Cl2.
B -
HI và O3.
C -
NH3 và HCl.
D -
Cl2 và O2.
7-
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A -
Fe(NO3)2.
B -
Fe(NO3)3.
C -
Cu(NO3)2.
D -
HNO3.
8-
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,22 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A -
0,220.
B -
0,055.
C -
0,110.
D -
0,075.
9-
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màn ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
A -
2b = a.
B -
2b < a.
C -
b = 2a.
D -
b > 2a.
10-
Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m (kg) Al ở catot và 33,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào nước vôi trong (dư), thu được 1,0 gam kết tủa. Giá trị của m là