Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 80
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 12:32:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho các cặp chất sau: (1) AlCl3 và Na2CO3 (2) HNO3 và NaHCO3 (3) NaAlO2 và NaOH (4) NaCl và AgNO3 (5) Ba(HCO3)2 và Ca(OH)2 (6) KNO3 và CaCl2 Các cặp chất tồn tại đồng thời trong dung dịch là:
  A - 
(2), (3), (4), (5)
  B - 
(1), (2), (3), (6)
  C - 
(3), (6)
  D - 
(3), (5), (6)
2-
Thổi V (lít) CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là:(Ca = 40; O = 16; H = 1; C = 12)
  A - 
0,56 lít
  B - 
8,4 lít
  C - 
0,56 lít hoặc 8,4 lít
  D - 
5,6 lít hoặc 8,4 lít
3-
Nhúng một miếng kim loại M, có hóa trị n, vào 200 mL dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau phản ứng thu được 200 mL dung dịch A và miếng kim loại M (có Ag bám vào). Khối lượng miếng kim loại sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 1,52 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(1): Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 1,52 gam.
(2): M là Cu.
(3): Nồng độ của dung dịch A là 0,05 M.
(4): Dung dịch A có thể có hai chất tan là AgNO3 còn dư và muối nitrat kim loại M.
Chọn các ý đúng trong 4 ý trên:(Mg = 24; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Pb = 207; Ag = 108)
  A - 
(1), (4)
  B - 
(1), (2), (3)
  C - 
(1), (2)
  D - 
(1), (2), (4)
4-
Nhúng một miếng kim loại M vào 200 mL dung dịch Cr(NO3)2 0,25 M. Một lúc sau lấy miếng kim loại ra đem cân lại, thấy khối lượng giảm 0,09 gam. Gạt lấy phần kim loại bám vào M và đem hòa tan hết phần kim loại này bằng dung dịch HCl thì thu được 672 mL H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 200 mL, Nồng độ chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:(Be = 9; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207)
  A - 
Mn(NO3)2 0,15 M
  B - 
Mn(NO)2 0,15 M; Cr(NO3)2 0,1 M
  C - 
Cu(NO3)2 0,15 M
  D - 
Cu(NO)2 0,15 M; Cr(NO3)2 0,1 M
5-
A là dung dịch HCl 0,2 M. B là dung dịch H2SO4 0,1 M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B, được dung dịch X. Coi H2SO4 phân ly hoàn toàn tạo 2H+, SO42- và thể tích dung dịch thu được bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn. Trị số pH của dung dịch X là:
  A - 
0,7
  B - 
0,5
  C - 
1
  D - 
0
6-
Hòa tan hoàn toàn 0,195 gam một kim loại M trong dung dịch NaOH dư, thu được 56 mL khí H2 (đktc). M là:(Al = 27; Zn = 65; Ba = 237)
  A - 
Al
  B - 
Zn
  C - 
Ba
  D - 
Một kim loại khác
7-
Tổng hệ số đứng trước các chất trong phản ứng: FeCO3 + H2SO4(đ, nóng)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O là:
  A - 
10
  B - 
12
  C - 
14
  D - 
16
8-
Hòa tan 2,055 gam Ba vào 100 mL dung dịch HCl 0,2 M. Có khí H2 thoát ra và thu được 100 mL dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là:(Ba = 137)
  A - 
12
  B - 
13
  C - 
14
  D - 
1
9-
Isopren là một chất lỏng ở nhiệt độ thường, nó dễ cháy nổ. Nhiệt độ sôi của iospren là 34oC. Khối lượng riêng của isopren là 0,681 g/mL. Chọn kết luận đúng về isopren:
  A - 
Isopren nhẹ hơn nước và hơi isopren nhẹ hơn không khí.
  B - 
Isopren nặng hơn nước và hơi isopren nặng hơn không khí.
  C - 
Isopren nhẹ hơn nước và hơi isopren nặng hơn không khí.
  D - 
Isopren có tỉ khối bằng 0,681, tỉ khối hơi của isopren bằng 2,34.
10-
Không thể có dung dịch chứa:
  A - 
K+; NH4+; Al3+; SO42- ; NO3- ; Cl- ; HCOO-
  B - 
0,1 mol Fe3+; 0,05 mol Zn2+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol SO42-
  C - 
0,01 mol Ag+; 0,02 mol Na+; 0,01 mol Fe2+; 0,02 mol CH3COO-; 0,03 mol NO3-
  D - 
0,03 mol Ag+; 0,02 mol Cu2+; 0,02 mol NO3-; 0,05 mol CH3COO-
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Hóa Đại Cương - Đề 06
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 192
Hóa Vô Cơ - Đề 101
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 426
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 452
Luyện thi đại học - Đề 10
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 326
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 283
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 60
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 307
Hóa vô cơ - Đề 09
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 64
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 246
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 150
Hóa Vô Cơ - Đề 56
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 02
Hóa vô cơ - Đề 40
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 133
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 440
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters