Trong câu lệnh INSERT , từ khoá DEFAULT được sử dụng trong mệnh đề VALUES được dùng với mục đích gì ?
A -
Định nghĩa một giá trị default cho một cột
B -
Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default nhập vào cho một cột
C -
Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho tất cả các cột
D -
Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho một cột nếu cột chấp nhận trị NULL
2-
Lệnh Insert được dùng để nhập dữ liệu vào bảng . Bạn có thể viết trong mệnh đề insert một danh sách các cột của bảng . Điều này có ý nghĩa gì ?
A -
Chỉ định danh sách các cột mà dữ liệu sẽ được nhập vào
B -
Chỉ định các giá trị sẽ được nhập vào bảng.
C -
Chỉ định danh sách các cột mà dữ liệu sẽ không được nhập vào .
D -
Tất cả các câu trên đều sai
3-
Xem xét lệnh tạo bảng R :
CREATE TABLE R
(
a int IDENTITY (1,1),
b int ,
c int DEFAULT(100)
)
Nếu thi hành một lệnh INSERT bỏ qua danh sách cột trong mệnh đề Insert (ví dụ như : INSERT R VALUES …..) thì bạn cần phải liệt kê những cột nào trong mệnh đề values ?
(Giả định thuộc tính IDENTITY_INSERT đang được set là OFF )
A -
Tất cả các cột của bảng
B -
Tất cả các cột của bảng trừ cột IDENTITY
C -
Tất cả các cột của bảng trừ cột chấp nhận trị NULL
D -
Tất cả các cột của bảng trừ cột có giá trị DEFAULT
4-
Bạn đang viết một câu lệnh Insert để nhập từng row vào bảng Customers. Câu lệnh sẽ được đặt trong một store procedure , và các giá trị nhập đựơc truyền dưới dạng tham số. Bạn muốn lệnh thi hành kể cả khi chưa nhận được đủ các giá trị ứng với các cột trong bảng. Biết rằng bảng Customers đã được thiết kế với tất cả các cột đều có giá trị Default. Hãy chỉ ra câu lệnh nào sau là đúng với trừơng hợp này :
INSERT Customers ( Name, CID) VALUES (@c, @id) WITH DEFAULT
D -
INSERT Customers ( Name, CID) VALUES (@c, @id)
5-
Lệnh nào có công dụng sao chép dữ liệu của một bảng sang một bảng khác?
A -
Lệnh SELECT INTO
B -
Lệnh INSERT INTO
C -
Lệnh UPDATE INTO
D -
Cả hai lệnh INSERT INTO và SELECT INTO
6-
Bạn cần hiển thị tất cả các tổ hợp có thể có giữa các nhân viên và các công việc trong công ty . Có 10 nhân viên được lưu trong bảng Nhanvien và 6 công việc được lưu trong bảng Congviec .
Bạn chọn query nào để thực hiện yêu cầu trên :
A -
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk WHERE nv.MaNV = wk.MaCV
B -
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk
C -
SELECT * FROM nhanvien nv LEFT OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV
D -
SELECT * FROM nhanvien nv FULL OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV
7-
Bạn cần viết một truy vấn hiển thị tên hàng (prodName) trong bảng hàng hoá (products) . Bạn muốn truy vấn trả về tập record có chứa chuỗi ""The name of this product is "" ngay trước tên mỗi mặt hàng . Câu lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng cho mục đích trên :
A -
SELECT [The name of this product is], prodName FROM products
B -
SELECT 'The name of this product is ' & prodName FROM products
C -
SELECT (The name of this product is), prodName FROM products
D -
SELECT 'The name of this product is ' + prodName FROM products
8-
Xem xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R :
Câu 1 :
SELECT * FROM R
Câu 2 :
SELECT * FROM R
UNION
SELECT * FROM R
Nhận xét nào là đúng ?
A -
Câu 1 và Câu 2 đều trả về tập record giống nhau
B -
Câu 1 và Câu 2 trả về tập record không giống nhau
C -
Câu 1 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 2
D -
Câu 2 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 1
9-
Câu lệnh nào sau đây dùng để xoá các record trong table Hoá đơn (Orders) mà không có record tương ứng trong Chi tiết hoá đơn (OrderLine) ?
A -
DELETE Orders WHERE OrderLine.OrderID Is NULL
B -
DELETE Orders WHERE OrderID NOT IN ( SELECT OrderID from OrderLine)
C -
DELETE Orders FROM OrderLine WHERE OrderLine.OrderID Is NULL
D -
DELETE Orders FROM OrderLine ol, Orders o WHERE o.OrderID = ol.OrderID
10-
Cách nhanh nhất để xoá tất cả các row trong một table là sử dụng lệnh :