Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm SQL Server - Bài 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:38:59 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bạn cần cập nhật giảm 10% đơn giá của tất cả các mặt hàng. Lệnh nào phù hợp với mục tiêu này:
  A - 
UPDATE Products SET UnitPrice = 10 Percent UnitPrice
  B - 
UPDATE Products SET UnitPrice = UnitPrice - ( UnitPrice * .1)
  C - 
UPDATE Products SET UnitPrice = UnitPrice * .9 WHERE ProductID IS NOT NULL
  D - 
UPDATE Products SET UnitPrice = UnitPrice * .9 WHERE ProductID = 10
2-
Xem xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R:
Câu 1 : SELECT * FROM R;
Câu 2 : SELECT * FROM R ORDER BY a;
Nhận xét nào là đúng ?
  A - 
Câu 1 và Câu 2 đều trả về tập record giống nhau
  B - 
Câu 1 và Câu 2 trả về tập record không giống nhau
  C - 
Câu 1 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 2
  D - 
Câu 2 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 1
3-
Xem xét 3 table được tạo bằng đoạn lệnh sau :
CREATE TABLE R1 (
a INT PRIMARY KEY,
b INT
)
CREATE TABLE R2 (
c INT PRIMARY KEY,
d INT REFERENCES R1(a)
)
CREATE TABLE R3 (
e INT PRIMARY KEY,
f INT REFERENCES R1(a)
)
Giả sử bảng R1 chứa 3 dòng sau (1, 10) , (2, 20) , (3, 30) . Bảng R2, R3 chưa có dữ liệu. Hãy chỉ ra đoạn lệnh nào sau đây bị lỗi khi thi hành :
  A - 
INSERT INTO R3 VALUES(5,2);
DELETE FROM R1 WHERE a=2;
INSERT INTO R2 VALUES(1,1);
  B - 
INSERT INTO R2 VALUES(1,1);
DELETE FROM R1 WHERE a=2;
INSERT INTO R3 VALUES(6,1);
  C - 
DELETE FROM R1 WHERE a=2;
INSERT INTO R2 VALUES(1,1);
INSERT INTO R3 VALUES(5,1);
  D - 
INSERT INTO R3 VALUES(6,1);
UPDATE R1 SET a=4 WHERE a=3;
INSERT INTO R2 VALUES(10,4);
4-
Dựa trên table sau :
Create table Student
(
student_id int NOT NULL UNIQUE,
lname char(15) ,
fname char(15)
)
Một View được tạo bao gồm tất cả các cột trong table , trừ cột student_id . Bạn có thể thực hiện những thao tác nào trên View :
  A - 
Các lệnh Insert thực hiện được trên View, nhưng lệnh Update thì không
  B - 
Các lệnh Insert thực hiện được trên View, nhưng lệnh Delete thì không
  C - 
Các lệnh Insert không thực hiện được trên View
  D - 
Các lệnh Insert thực hiện được trên View, nhưng lỗi sẽ xuất hiện nếu nhập giá trị trùng lắp vào cột student_id
5-
Ưu điểm của View là:
  A - 
Cung cấp dữ liệu thích hợp cho người dùng
  B - 
Tăng độ phức tạp dữ liệu
  C - 
Tạo bảng nhanh
  D - 
Phân chia dữ liệu cho nhiều server cách xa nhau
6-
Bill vừa tạo một view có tên là ’student_view’ trên bảng ’students’. Anh ta cũng vừa xóa 1 hàng từ view khi cập nhật thông tin của sinh viên. Phát biểu nào sau đây là hợp lý:
  A - 
View vẫn có thể được truy vấn sau khi xoá bảng
  B - 
Việc xoá không ảnh hưởng gì đến bảng gốc
  C - 
Vịêc xoá làm thay đổi dữ liệu của bảng gốc
  D - 
Dữ liệu mà view lưu trữ hoàn toàn độc lập với bảng gốc
7-
Mỗi công ty thường gồm nhiều phòng ban (department) , mỗi phòng ban đều có nhân viên của phòng. Bạn đã tạo 1 bảng tên là Employee chứa thông tin liên quan đến tất cả các nhân viên và phòng ban mà họ làm việc. Lệnh tạo bảng như sau:
CREATE TABLE Employee ( EmployeeID uniqueidentifier NOT NULL,
FirstName char (20) NOT NULL,
LastName char (25) NOT NULL,
DepartmentID int NOT NULL,
Salary money NOT NULL,
CONSTRAINT PK_Employee PRIMARY KEY (EmployeeID)
)
Mỗi trưởng phòng chỉ có thể xem được thông tin của nhân viên phòng mình mà thôi. Bạn nên làm gì với yêu cầu này?
  A - 
Dùng các lệnh GRANT, REVOKE, và DENY để gán quyền cho mỗi trưởng phòng
  B - 
Thêm login ID cho mỗi trưởng phòng vào role db_datareader
  C - 
Xây dưng các view trên bảng Employee để hạn chế các bản ghi cần xem
  D - 
Dùng SQL Server Enterprise Manager để gán quyền vào bảng Employee
8-
Lựa chọn WITH ENCRYPTION trong lệnh tạo một view có nghĩa là gì?
  A - 
Các query truy xuất view sẽ được mã hoá trước khi gửi tới SQL Server
  B - 
SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai , kể cả người tạo View, có thể đọc được lệnh tạo View.
  C - 
SQL Server mã hoá một mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai có thể đọc được lệnh tạo View , ngoại trừ người tạo View
  D - 
SQL Server xoá mục vào (entry) tương ứng trong bảng syscomments để không ai có thể đọc được lệnh tạo View
9-
Giả sử bạn là người quản trị database của công ty X . Dữ liệu khách hàng của công ty được lưu trữ trong bảng Khachhang Trưởng phòng kinh doanh muốn phân công cho An quản lý khách hàng thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Thực hiện yêu cầu này , Bạn đã tạo một view tên vwCust1 và cấp quyền cho An sử dụng view.
CREATE VIEW vwCust1
AS
SELECT Makh, Tenkh, Dienthoai , Tpho
FROM Khachhang
WHERE Tpho like 'tp Hcm'
WITH CHECK OPTION
An cần thêm 1 khách hàng vào table Khachhang. Vậy An có thể sử dụng lệnh nào ?
  A - 
INSERT vwCust1
VALUES('a0001' , 'John Black' ,'09125480' , NULL)
  B - 
INSERT vwCust1
VALUES('a0001','John Black' ,'09125480' , 'tp Hcm')
  C - 
INSERT vwCust1
VALUES('a0001','John Black' ,'09125480' , 'tp Hue')
  D - 
INSERT vwCust1
VALUES('a0001','John Black' ,'09125480' )
10-
Trong database của một ngân hàng A , dữ liệu của table Khachhang được phân bố ngang qua 4 server. ServerA lưu dữ liệu các khách hàng có tên với ký tự đầu từ A đến F. ServerB lưu các khách hàng có tên với ký tự đầu từ G đến M. ServerC lưu các khách hàng có tên với ký tự đầu từ N đến T. Và ServerD lưu các khách hàng có tên với ký tự đầu từ T đến Z. Người ta sử dụng một Partitioned View có tên vwKH để truy xuất dũ liệu của table Khachhang.
Bạn hãy cho biết câu lệnh nào sau đây sẽ dùng để cập nhật cột Tinhtrang của các khách hàng có tên bắt đầu bằng ký tự J
  A - 
UPDATE Khachhang
SET Tinhtrang = 1
WHERE ServerB.Khachhang.TenKH = ’J’
  B - 
UPDATE ServerB.vwKH
SET Tinhtrang = 1
WHERE ServerB.Khachhang.TenKH = ’J’
  C - 
UPDATE vwKH
SET Tinhtrang = 1
WHERE TenKH LIKE ’J%’
  D - 
UPDATE vwKH
SET Tinhtrang = 1
WHERE TenKH = ’J’
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 06
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 14
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 05
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 03
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm SQL - Bài 42
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Đề Xuất
Trắc Nghiệm SQL - Bài 27
Trắc Nghiệm SQL - Bài 01
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 47
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 40
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 15
Trắc Nghiệm SQL - Bài 29
Trắc Nghiệm SQL - Bài 35
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 19
Trắc Nghiệm SQL - Bài 11
Trắc Nghiệm SQL - Bài 33
Trắc Nghiệm Thực Hành SQL - Bài 15
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 30
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 39
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 17
Trắc Nghiệm SQL - Bài 07
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 54
Trắc Nghiệm SQL - Bài 40
Trắc Nghiệm SQL - Bài 36
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters