Hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) thu được 4 dẫn xuất monoclo là
A -
metyl xiclopentan
B -
2,2- đimetyl butan
C -
metyl xiclopropan
D -
2,3- đimetyl butan
3-
Hỗn hợp X gồm FeO , Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam hiđro. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là:
A -
112 ml
B -
224 ml
C -
336 ml
D -
448 ml
4-
Thực hiện phản ứng este hoá giữa etilen glicol với một axit cacboxylic X thu được este có công thức phân tử là C8H10O4 .Vậy axit X có tên là?
A -
Axit propionic
B -
Axit axetic
C -
Axit acrylic
D -
Axit fomic
5-
Hấp thụ V lit CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là
A -
V ≤ 1,12
B -
2,24< V < 4,48
C -
1,12< V< 2,24
D -
4,48 ≤ V
6-
Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào buta-1,3-đien theo tỉ lệ 1:1 là ở nhiệt độ 40oC là:
A -
CH3CH=CHCH2Cl
B -
CH3CHClCH=CH2
C -
CH2ClCH2CH=CH2
D -
Cả A và B đều đúng.
7-
Một dung dịch X có chứa Ca2+ a mol ; Mg2+ b mol ; NO3- 0,3 mol và Cl- 0,1 mol. Thể tích dung dịch Na2CO3 1M cần cho vào dung dịch X để loại bỏ hết ion Ca2+ và ion Mg2+ là
A -
300 ml
B -
200ml
C -
100 ml
D -
400 ml
8-
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m là:
A -
8,2gam
B -
16,4gam
C -
13,7gam
D -
9,55gam
9-
Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
10-
Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol . Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp các olefin. Este đó là