Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 482
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:06:38 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
  A - 
0,05 và 0,01.
  B - 
0,01 và 0,03.
  C - 
0,03 và 0,02.
  D - 
0,02 và 0,05.
2-
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M = 42,5 đvC.Tỷ số x/y là:
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
3-
Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
  A - 
H2S và Cl2.
  B - 
HI và O3.
  C - 
NH3 và HCl.
  D - 
Cl2 và O2.
4-
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
  A - 
11,79%.
  B - 
24,24%.
  C - 
28,21%.
  D - 
15,76%.
5-
Cho sơ đồ phản ứng: KCl → (X) → (Y) → O2. X và Y có thể là:
  A - 
Cl2 và KClO3.
  B - 
KClO3 và KClO.
  C - 
HCl và KClO.
  D - 
KOH và K2CO3.
6-
Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là:
  A - 
Fe(NO3)3.
  B - 
Cu(NO3)2.
  C - 
Fe(NO3)2 .
  D - 
HNO3.
7-
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
5
  D - 
6
8-
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
  A - 
CH3CHO và CH3CH2OH.
  B - 
CH3CH2OH và CH3CHO.
  C - 
CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
  D - 
CH3CH2OH và CH2=CH2.
9-
Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
10-
Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
  A - 
saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
  B - 
glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
  C - 
glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
  D - 
lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 472
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 358
Hóa vô cơ - Đề 42
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 204
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 248
Hóa Vô Cơ - Đề 88
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 168
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 128
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 325
Hóa vô cơ - Đề 14
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 370
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 173
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 157
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 249
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 463
Hóa Đại Cương - Đề 11
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 219
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 121
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 436
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 235
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters