cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 → … b) SO2 + Br2 + H2O →
c) SO2 + O2 → d) S + H2SO4(đặc, nóng) →
e) SO2 + H2O → … f) H2S + Cl (dư) + H2O →…
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
4-
Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxít trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
5-
Cho 5,24 gam mỗi hỗn hợp gồm các axít acetic, phenol, crezol phản ứng vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A -
6,56g
B -
5,43g
C -
8,66g
D -
6,78g
6-
Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A -
HCOOCH2CH2CH3
B -
HCOOCH(CH3)2
C -
CH3COOC2H5
D -
C2H5COOCH3
7-
Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A -
Metyl propionat
B -
Etyl axetat
C -
propyl fomat
D -
isopropyl fomat
8-
Cho 30 ml dd chúa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dd HCl z mol/lit vào dd trên đến khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t mol. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A -
t.z =300xy
B -
t.z =300y
C -
t.z =150xy
D -
t.z =100xy
9-
Để phán ứng đủ với 100ml dd CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị của m là
A -
6,50
B -
19,50
C -
13
D -
9,75
10-
Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là