Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ;
(2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng ; (4) Cho H2S vào dd CuSO4 ; (5) Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ;
(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho SO2 vào dd H2S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là ?
A -
6
B -
7
C -
8
D -
9
2-
Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là:
A -
1, 2, 3, 4.
B -
1, 3, 4.
C -
1, 2, 3, 4, 5.
D -
1, 2, 4.
3-
Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là
A -
propan-1-ol và butan-1-ol.
B -
etanol và propan-1-ol.
C -
pentan-1-ol và butan-1-ol.
D -
metanol và etanol.
4-
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:
A -
X là C2H5NH2; V = 6,944 lít.
B -
X là C3H7NH2; V = 6,944 lít.
C -
X là C3H7NH2; V = 6,72 lít.
D -
X là C2H5NH2; V = 6,72 lít.
5-
Cho các chất sau: H2O, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A -
H2O, C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B -
H2O,C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C -
C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D -
C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
6-
Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A -
9,82%.
B -
8,65%.
C -
8,56%.
D -
8,92%.
7-
Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M. Trộn V lít dung dịch X với V lít dd Y thu được dd Z có pH = 13. Tỉ lệ V/V là:
A -
0,08.
B -
1,25.
C -
0,8.
D -
12,5.
8-
Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là
A -
920 kg.
B -
736 kg.
C -
684,8 kg.
D -
1150 kg.
9-
Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và Al. Nung X không có không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hh X là.
A -
8,1
B -
9,3
C -
6,3
D -
6,75
10-
Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol ,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là