Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau:
A -
X là kim loại
B -
X là khí trơ
C -
X có 3 elec tron hoá trị
D -
X là phi kim
2-
Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được dd X trong suốt chứa:
A -
A(OH)2, B(OH)3
B -
A(OH)2, B2O3
C -
A(OH)2, A3(BO2)2
D -
A(OH)2, A(BO2)2
3-
Cho dd AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 sẽ thấy:
A -
Không có hiện tượng
B -
Có kết tủa trắng xuất hiện
C -
Có khí thoát ra
D -
Có kết tủa và có khí bay ra
4-
Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2 kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
A -
2a + 3b = 2c + d
B -
2a + 3b ≤ 2c – d
C -
2a + 3b ≥ 2c – d
D -
2a + 3b ≤ 2c + d
5-
Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:
A -
HO-C4H6O2-COOH
B -
HOOC-(CH2)5-COOH
C -
HO-C3H4-COOH
D -
HO- C5H8O2-COOH
6-
Dung dịch KOH 0,02M có pH bằng:
A -
12
B -
13,7
C -
12,02
D -
11,3
7-
1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hh A; thu x gam CO2. Vậy x bằng:
A -
3,3g
B -
4,4g
C -
6,6g
D -
5,6 g
8-
Cho 10,6g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dich có giá trị:
A -
22,6g
B -
19,96g
C -
18,64g
D -
17,32 g
9-
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối có pH là:
A -
0
B -
7
C -
12
D -
pH >7
10-
Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có: