Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 457
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 06:39:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, to ) thu được rượu iso butylic. Công thức cấu tạo của X là
  A - 
CH3CH2CH2CHO
  B - 
CH2=CHCH2CHO
  C - 
CH3CH(CH3)CHO
  D - 
CH2=C(CH3)CHO
2-
Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl và dung dịch HNO3. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit là
  A - 
MgO
  B - 
Al2O3
  C - 
CuO
  D - 
Fe2O3
3-
Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X bằng
  A - 
33,33 %
  B - 
40,00 %
  C - 
66,67 %
  D - 
50,00 %
4-
Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng
  A - 
26,67 %
  B - 
30,25 %
  C - 
13,33 %
  D - 
25,00 %
5-
Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H2SO4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là
  A - 
Al(OH)3
  B - 
Fe(OH)3
  C - 
Mg(OH)2
  D - 
Cu(OH)2
6-
Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ thấy
  A - 
= 2,7 hoặc = 3,55
  B - 
= 2,5 hoặc = 3,25
  C - 
= 1,7 hoặc = 3,75
  D - 
= 2,5 hoặc = 3,55
7-
Hai cốc đựng axit H2SO4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M là
  A - 
Li
  B - 
Na
  C - 
K
  D - 
Pb
8-
Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO2 (đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng
  A - 
6,2g và 13,3g
  B - 
12,4g và 7,1g
  C - 
9,3g và 10,2g
  D - 
10,85g và 8,65g
9-
Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại không tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng
  A - 
9,68 gam
  B - 
7,58 gam
  C - 
7,20 gam
  D - 
6,58 gam
10-
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
  A - 
Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.
  B - 
Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
  C - 
Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
  D - 
Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 248
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 15
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 422
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 249
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 222
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 406
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 35
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 119
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 56
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 311
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 474
Luyện thi đại học - Đề 3
Hóa Vô Cơ - Đề 94
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 89
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 226
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 290
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 355
Hóa Vô Cơ - Đề 89
Hóa vô cơ - Đề 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters