Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 479
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:39:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
  A - 
M < X < Y < R.
  B - 
M < X < R < Y.
  C - 
Y < M < X < R.
  D - 
R < M < X < Y.
2-
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
  A - 
73%.
  B - 
50%.
  C - 
54%.
  D - 
27%.
3-
Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
  A - 
H2S, O2, nước Br2.
  B - 
dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
  C - 
O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
  D - 
dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
4-
Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
  A - 
Nước brom và NaOH.
  B - 
NaOH và Ca(OH)2.
  C - 
Nước brom và Ca(OH)2.
  D - 
KMnO4 và NaOH.
5-
Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:
  A - 
KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
  B - 
Na2CO3, NH4Cl, KCl.
  C - 
NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
  D - 
Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
6-
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
  A - 
0,75M.
  B - 
0,5M.
  C - 
0,25M.
  D - 
1M.
7-
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
  A - 
NH3, SO2, CO, Cl2.
  B - 
N2, NO2, CO2, CH4, H2.
  C - 
NH3, O2, N2, CH4, H2.
  D - 
N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
8-
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
  A - 
9,52.
  B - 
7,25.
  C - 
8,98.
  D - 
10,27.
9-
Có phản ứng:
X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
5
  D - 
6
10-
Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Phần trăm khối lượng hai chất trên trong hỗn hợp lần lượt là:
  A - 
40% và 60%.
  B - 
30% và 70%.
  C - 
25% và 75%.
  D - 
20% và 80%.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 67
Hóa Vô Cơ - Đề 119
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 253
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 295
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 66
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 424
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 03
Hóa Vô Cơ - Đề 27
Hóa Vô Cơ - Đề 107
Hóa Vô Cơ - Đề 111
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 379
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 478
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 410
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 477
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 407
Hóa Vô Cơ - Đề 50
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 244
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 327
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 268
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters