Cho 100 mL dung dịch hỗn hợp A gồm HCl 1M – H2SO4 0,6M tác dụng với 100 mL dung dịch hỗn hợp B gồm NaOH 2M – Ba(OH)2 0,12M. Sau khi phản ứng xong thu được 200 mL dung dịch C. Trị số pH của dung dịch C là:
A -
6,3
B -
7,0
C -
13,7
D -
12,3
2-
Quá trình khử là:
A -
quá trình nhận điện tử
B -
quá trình làm giảm số oxi hóa
C -
quá trình tạo ra chất khử
D -
(a), (b), (c)
3-
Quá trình oxi hóa là:
A -
quá trình cho điện tử
B -
quá trình tạo ra chất khử từ chất oxi hóa tương ứng
C -
quá trình làm giảm số oxi hóa
D -
(a), (b), (c)
4-
Phản ứng: aFexOy + bH2SO4
→
cFeSO4 + dFe2(SO4)3 + eH2O
Trị số của c, d là:
Đây là một phản ứng trao đổi (không là phản ứng oxi hóa khử)
C -
Phản ứng này chỉ đúng khi FexOy là Fe3O4
D -
Đây không phải là phản ứng oxi hóa khử, đúng với mọi oxit sắt
6-
Phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch:
A -
Giữa chất khử yếu với chất oxi hóa yếu để tạo ra chất oxi hóa và chất khử tương ứng mạnh hơn
B -
Giữa chất dễ cho điện tử với chất dễ nhận điện tử
C -
Giữa chất khử mạnh với chất oxi hóa yếu
D -
Giữa chất oxi hóa mạnh với chất khó cho điện tử
7-
Nguyên tắc chung để cân bằng một phản ứng oxi hóa khử là:
A -
Số điện tử cho của chất oxi hóa bằng số điện tử nhận của chất khử
B -
Số oxi hóa tăng của chất oxi hóa bằng số oxi hóa giảm của chất khử
C -
Số điện tử cho của quá trình oxi hóa bằng số điện tử nhận của quá trình khử
D -
Số oxi hóa giảm của quá trình oxi hóa bằng số oxi hóa tăng của quá trình khử
8-
Nồng độ mol/lít của dung dịch NH3 26%, có tỉ khối 0,904, là:(N = 14; H = 1)
A -
13,8M
B -
12,8M
C -
10,4M
D -
15,3M
9-
Một học sinh cân m gam tinh thể CuSO4.5H2O nhằm cho vào 100 gam dung dịch CuSO4
2% để thu được dung dịch CuSO4 5%. Trị số của m là:(Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
A -
4,34 gam
B -
5,08 gam
C -
5,75 gam
D -
6,72 gam
10-
Từ dung dịch H2SO4 62%, có khối lượng riêng 1,52 g/cm3, muốn pha loãng thành dung dịch H2SO4 35%, có khối lượng riêng 1,26 g/cm3, thì cần phải pha loãng bao nhiêu lần?