Một vật dao động điều hòa với chu kì s và vận tốc cực đại 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là:
A -
B -
C -
160 cm/s2
D -
200 cm/s2
2-
Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng của nó thì con lắc đang ở vị trí:
A -
B -
C -
D -
3-
Gắn vật m1 với một lò xo thì con lắc này có chu kì dao động 1,5 s. Nếu gắn vật m2 thì ta được con lắc dao động với chu kì 2,0 s. Hỏi nếu gắn đồng thời hai vật trên vào lò xo đó thì ta được con lắc có tần số dao động bằng bao nhiêu?
A -
2,5 Hz
B -
0,4 Hz
C -
2 Hz
D -
0,5 Hz
4-
Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động với phương trình li độ x = 8cos(10t + π) (cm;s) (gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng hướng lên). Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tăng từ cực tiểu đến cực đại là:
A -
B -
C -
D -
5-
Năng lượng dao động của hệ con lắc lò xo sẽ:
A -
tăng hai lần khi khối lượng của vật giảm hai lần và biên độ dao động tăng hai lần.
B -
tăng tám lần khi khối lượng của vật tăng hai lần và biên độ dao động tăng hai lần.
C -
giảm hai lần khi khối lượng của vật tăng bốn lần và biên độ dao động giảm hai lần.
D -
giảm bốn lần khi khối lượng của vật tăng ba lần và biên độ dao động giảm hai lần.
6-
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A -
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B -
Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C -
Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D -
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
7-
Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng:
A -
B -
C -
D -
8-
Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 12 m/s và chu kì 0,4 s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
thì cách nhau:
A -
2,4m
B -
1,8m
C -
1,2m
D -
0,6m
9-
Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa ba gợn sóng liên tiếp trên đường nối hai tâm dao động là 6 mm. Tốc độ truyền sóng là:
A -
60 cm/s
B -
30 cm/s
C -
20 cm/s
D -
15 cm/s
10-
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là 80 dB và 40 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N?
A -
2 lần
B -
40 lần
C -
3200 lần
D -
10000 lần
11-
Một sóng dừng hình thành trên đoạn dây dài 120 cm có hai đầu cố định. Biết trên dây có 3 bụng sóng và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,01 s. tốc độ truyền sóng trên dây là:
A -
12 m/s
B -
40 m/s
C -
48 m/s
D -
120 m/s
12-
Đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm , tụ điện
và biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch . Dùng ampe kế nhiệt đo được cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1 A. Nếu nối tắt cuộn cảm thì cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở bằng bao nhiêu?
A -
1 A.
B -
C -
D -
13-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm trong mạch điện?
A -
Cuộn thuần cảm cho dòng điện không đổi chạy qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều chạy qua.
B -
Cuộn thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
C -
Cuộn thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.
D -
Cuộn thuần cảm biến đổi năng lượng của dòng điện thành nhiệt năng tương tự như điện trở thuần.
14-
Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω được mắc nối tiếp với một hộp đen (chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và 0,5 A và điện áp hai đầu mạch trễ pha
so với điện áp hai đầu cuộn cảm. Hộp đen này chứa:
A -
Cuộn cảm thuần có ZL = 150 Ω.
B -
Cuộn dây có
và ZL = 50 Ω.
C -
Tụ điện có ZC = 150 Ω.
D -
Cuộn dây có
và ZL = 50 Ω.
15-
Mạch RLC nối tiếp: cuộn cảm thuần có , điện áp trên cuộn cảm và trên hai đầu đoạn mạch lần lượt có biểu thức: và . Giá trị của R và ZC là:
A -
R = và ZC = 50 Ω.
B -
R = 50 Ω và ZC = 50 Ω.
C -
và ZC = 50 Ω.
D -
R = 100 Ω và ZC = 100 Ω.
16-
Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ có dung kháng ZΩ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ đúng là:
A -
R2 = ZC(ZL − ZC).
B -
R2 = ZC(ZC − ZL).
C -
R2 = ZL(ZC − ZL).
D -
R2 = ZL(ZL − ZC).
17-
Đặt điện áp
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A -
0,71.
B -
1,00.
C -
0,87.
D -
0,50.
18-
Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A -
200 W
B -
50 W
C -
400 W
D -
100 W
19-
Mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Khi
và
thì điện áp trên hai bản tụ có cùng giá trị. Giá trị của L để điện áp trên hai đầu điện trở bằng điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A -
B -
C -
D -
20-
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi nhưng số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi được. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều không đổi. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp thêm 100vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp lúc đầu là: