Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:00:39 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Ban-me , λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα, λβ, λ1 là:
  A - 
λ1 = λα - λβ
  B - 
λ1 = λα + λβ
  C - 
  D - 
2-
Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng λ1 và λ21 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ:
  A - 
Hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2.
  B - 
Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từλ1 đến λ2.
  C - 
Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1.
  D - 
Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2.
3-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
  A - 
Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
  B - 
Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quan phát quang.
  C - 
Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng đỏ.
  D - 
Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.
4-
Đối với sự lan truyền trong không gian thì phát biểu nào sau đây là sai?
  A - 
Sóng điện từ mang năng lượng dưới dạng các phôtôn.
  B - 
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên cùng chu kì.
  C - 
Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
  D - 
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên lệch pha nhau .
5-
Đặt vào hai đầu một cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) (V) thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sau thời gian 1 giờ, nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây là 36.104 J. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là:
  A - 
i = 2.cos (100πt + ) (A)
  B - 
i = 2.cos (100πt − ) (A)
  C - 
i = 2.cos (100πt + ) (A)
  D - 
i = 2.cos (100πt − ) (A)
6-
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:
  A - 
Eđ = 22,5 kJ.
  B - 
Eđ = 18,3 kJ.
  C - 
Eđ = 20,2 kJ.
  D - 
Eđ = 24,6 kJ.
7-
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π H, điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là
C = 10−4/π F , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số không đổi f = 50 Hz, giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch:
  A - 
Ban đầu bằng và sau đó tăng dần.
  B - 
Ban bằng và sau đó không đổi.
  C - 
Ban đầu bằng và sau đó giảm dần.
  D - 
Ban đầu bằng và sau đó tăng dần.
8-
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 12 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là:
  A - 
10,35 nm.
  B - 
73,1966 pm.
  C - 
0,73 µm.
  D - 
1,35.1010 m.
9-
Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm:
  A - 
t = T/3.
  B - 
t = T/4.
  C - 
t = T/6.
  D - 
t = T/12.
10-
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2.cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:
  A - 
28,5 cm và 33 cm.
  B - 
31 cm và 36 cm.
  C - 
30,5 cm và 34,5 cm.
  D - 
32 cm và 34 cm.
11-
Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng?
  A - 
Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.
  B - 
Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
  C - 
Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
  D - 
Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
12-
Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không thể nghe được?
  A - 
T = 6,25.10-5 s.
  B - 
T = 6,25.10-4 s.
  C - 
T = 6,25.10-3 s.
  D - 
T = 625.10-3 s.
13-
Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay xác định:
  A - 
Bằng tổng mômen quán tính của các phần khác nhau của vật đối với trục quay đó.
  B - 
Có thể dương hay âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
  C - 
Càng lớn thì mômen lực tác dụng lên vật càng lớn.
  D - 
Không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
14-
238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa 46,97 mg 238U và 2,315 mg 206Pb. Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu?
  A - 
2,6.109 năm.
  B - 
2,5.106 năm.
  C - 
3,57.108 năm.
  D - 
3,4.107 năm.
15-
Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Iocos(100πt), i2 = Iocos(120πt + ), i3 = I.cos(110πt − ) . Hệ thức nào sau đây là đúng?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
16-
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
  A - 
0.
  B - 
0,1.
  C - 
10.
  D - 
5,73.
17-
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16 Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là:
  A - 
70,4 kgm2/s.
  B - 
52,8 kgm2/s.
  C - 
66,2 kgm2/s.
  D - 
30,6 kgm2/s.
18-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là:
  A - 
1,5m.
  B - 
1m.
  C - 
2m.
  D - 
1,2m.
19-
Iôt là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã còn lại 24% số phân rã ban đầu, hằng số phân rã của là:
  A - 
2,45.10-6 s-1.
  B - 
3,14.10-6 s-1.
  C - 
1,34.10-6 s-1.
  D - 
4,25.10-6 s-1.
20-
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:
  A - 
0,1 m.
  B - 
8 cm.
  C - 
5 cm.
  D - 
0,8 m.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 4
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 120
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 17 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 92
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 13 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 159
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 166
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 94
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2011 - Phần 4
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2007 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 09 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 132
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters