Lớp 10 >> Sinh học >>
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 10.
Cấu trúc làm cho protein tuy đa dạng nhưng rất đặc thù là cấu trúc A. đại phân tử. B. xoắn trong không gian. C. theo nguyên tắc đa phân. D. theo nguyên tắc bổ sung. Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là A. sinh sản dựa trên cơ chế tư nhân đôi của ADN. B. trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá. C. sinh trưởng và phát triển. D. sinh trưởng và sinh sản. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là... Trong quá trìnhgiảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 2 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là A. n, (n+2) và (n-2) B. n, (n+1+1) và (n-1-1) C. (n+2) và (n-2) D. (n+1+1) và (n-1-1) Trong quá trìnhgiảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là A. (n+1) và (n-1) B. (n+1+1) và (n-1-1). C. (n+1), (n-1) và n. D. (n-1), n và 2n..... Vi khuẩn E. Coli thường được sử dụng làm tế bào nhận trong kĩ thuật cấy gen vì nó A. có cấu trúc phức tạp. B. có khả năng sinh sản nhanh. C. có độc tính. D. khó nuôi. Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của các vật thể sống do A. gen trên ADN B. các chất hữu cơ C. ARN, prôtêin D. các chất sống. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kì nguyên phân chứa số nuclêôtit là ... Kiểu dinh dưỡng hóa và dị dưỡng có A. nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2 . B. nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ . C. nguồn năng lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon chủ yếu là CO2 . A. nguồn năng lượng là chất hữu cơ, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ . Hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men khác nhau ở điều kiện A. chất cho điện tử cuối cùng B. chất cho điện tử ban đầu. C. chất nhận điện tử cuối cùng. D. chất n Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi A. nhóm amin của axit amin. B. nhóm R của axit amin. C. liên kết peptit. D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin. Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi A. liên kết phân cực của các phân tử nước. B. nhiệt độ. C. sự có mặt của oxy. D. sự có mặt của cácbonic. Một chu kì tế bao có mấy giai đoạn rõ rệt ? A. 4 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 2 giai đoạn. D. 1 giai đoạn.... Trong chu kì tế bào, nhân đôi của AND và NST diễn ra ở A. pha nguyên phân. B. pha G1. C. pha G2. D. pha S. Thứ tự các pha trong một chu kì tế bào là : A. Pha nguyên phân, pha G1, pha G2 và pha S. B. Pha G1, pha S, pha G2 và pha nguyên phân,. C. Pha nguyên phân, pha G1, pha S và pha G2. D. Pha nguyên phân, pha S, pha G1 và pha G2. Những căn cứ để phân biệt hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men là A. chất cho và chất nhận điện tử cuối cùng. B. chất nhận điện tử cuối cùng. ... Trong hệ sống, mối quan hệ về sinh sản biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ? A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài..... Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là A. nhân sơ. B. nhân thực. C. sống kí sinh.... Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. phân tử, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. C. cơ thể, tế bào, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.... Đơn vị cơ bản của thế giới sống là A. tế bào. B. quần thể. C. cơ thể. D. loài.... . Đơn vị tiến hóa cơ bản của sinh giới là A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D. loài. Thế giới sống được tổ chức theo các cấp độ A. phân tử ->bào quan ->tế bào ->cơ quan ->mô ->hệ cơ quan ->cơ thể ->quần thể -> quần xã ->hệ sinh thái. B. phân tử ->bào quan ->tế bào ->cơ quan ->hệ cơ quan ->mô ->cơ thể ->quần thể -> quần xã ->hệ sinh thái. C. phân tử ->bào quan ->tế bào ->mô ->cơ quan ->hệ cơ quan ->cơ th Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. cả A, C, D. C. kéo dài màng tế bào. D. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.... Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là A. các phân tử axitnucleeic. B. hệ gen. C. các phân tử axit đêôxiribônuclêic. D. nuclêopotêin..... Màng sinh chất là một cấu trúc động là vì A. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào ..... Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là A. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. B. bảo vệ nhân. C. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. D. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. Fructôzơ là 1 loại A. đisaccarrit. B. pôliasaccarit. C. đường hecxôzơ. D. đường pentôzơ. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất A. chuyển hoá sơ cấp. B. cần thiết cho sự sinh trưởng.... |