1-
|
Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách
|
|
A -
|
tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
|
|
B -
|
Cả A, C, D.
|
|
C -
|
kéo dài màng tế bào.
|
|
D -
|
thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
|
2-
|
Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là
|
|
A -
|
các phân tử axitnucleeic.
|
|
B -
|
hệ gen.
|
|
C -
|
các phân tử axit đêôxiribônuclêic.
|
|
D -
|
nuclêopotêin.
|
3-
|
Màng sinh chất là một cấu trúc động là vì
|
|
A -
|
gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
|
|
B -
|
được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
|
|
C -
|
phải bao bọc xung quanh tế bào .
|
|
D -
|
các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
|
4-
|
Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được
|
|
A -
|
tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.
|
|
B -
|
tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
|
|
C -
|
tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.
|
|
D -
|
một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
|
5-
|
Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC. Chiều dài của gen là
|
|
A -
|
5100A0.
|
|
B -
|
4080A0.
|
|
C -
|
10200A0
|
|
D -
|
8160A0.
|
6-
|
Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là
|
|
A -
|
phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
|
|
B -
|
phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.
|
|
C -
|
phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
|
|
D -
|
nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
|
7-
|
Một tế bào sinh dục của ruồi giấm ( 2n = 8) đang ở kì trung gian ( trước lần phân bàoI của giảm phân). Số NST và tâm động là
|
|
A -
|
16 NST kép và 16 tâm động
|
|
B -
|
8 NST kép và 8 tâm động
|
|
C -
|
8 NST đơn và 8 tâm động
|
|
D -
|
8 NST kép và 16 tâm động
|
8-
|
Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng
|
|
A -
|
Cả B,C và D.
|
|
B -
|
giải phóng O2.
|
|
C -
|
quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
|
|
D -
|
kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
|
9-
|
Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
|
|
A -
|
48 NST kép.
|
|
B -
|
24 NST đơn.
|
|
C -
|
24 NST kép.
|
|
D -
|
48 NST đơn.
|
10-
|
Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là
|
|
A -
|
vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
|
|
B -
|
nó có vách tế bào.
|
|
C -
|
vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
|
|
D -
|
tế bào di động
|