1-
|
Kiểu dinh dưỡng hóa và dị dưỡng có
|
|
A -
|
nguồn năng lượng là chất hữu cơ, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ .
|
|
B -
|
nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ .
|
|
C -
|
nguồn năng lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
|
|
D -
|
nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
|
2-
|
Hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men khác nhau ở điều kiện
|
|
A -
|
chất cho điện tử cuối cùng
|
|
B -
|
chất cho điện tử ban đầu.
|
|
C -
|
chất nhận điện tử cuối cùng.
|
|
D -
|
chất nhận điện tử ban đầu.
|
3-
|
Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
|
|
A -
|
Tăng thành phần tế bào dẫn đến sự tăng kích thước ở mỗi tế bào.
|
|
B -
|
Tăng số lượng tế bào và quần thể theo cấp số cộng.
|
|
C -
|
Tăng số lượng tế bào và quần thể theo cấp số nhân.
|
|
D -
|
Tăng thành phần tế bào không tăng kích thước ở mỗi tế bào.
|
4-
|
Khi nuôi cấy không liên tục đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn thể hiện tuần tự là
|
|
A -
|
lũy thừa, tiềm phát, cân bằng, suy vong.
|
|
B -
|
tiềm phát, lũy thừa, cân bằng, suy vong.
|
|
C -
|
lũy thừa, cân bằng, tiềm phát, suy vong.
|
|
D -
|
cân bằng, lũy thừa, tiềm phát, suy vong.
|
5-
|
Để thu sinh khối lớn nhất trong công nghệ vi sinh người ta thường sử dụng phương pháp
|
|
A -
|
nuôi cấy không liên tục.
|
|
B -
|
nuôi cấy liên tục.
|
|
C -
|
bổ xung liên tục chất dinh dưỡng.
|
|
D -
|
liên tục rút bỏ chất thải và sinh khối.
|
6-
|
Vi khuẩn ưa nhiệt là vi khuẩn sinh trưởng tối ưu trong điều kiện nhiệt độ
|
|
A -
|
20 - 30oC.
|
|
B -
|
30 - 55oC.
|
|
C -
|
55 - 65oC.
|
|
D -
|
65 - 80oC.
|
7-
|
Vi rút là
|
|
A -
|
dạng sống có cấu tạo tế bào.
|
|
B -
|
dạng sống cơ thể có lõi là axit nuclêic và vỏ là prôtêin
|
|
C -
|
dạng sống tự dưỡng.
|
|
D -
|
dạng sống không có khả năng sinh sản.
|
8-
|
Sự hình thành ADN và prôtêin của phagơ diễn ra ở giai đoạn
|
|
A -
|
hấp thụ.
|
|
B -
|
xâm nhập.
|
|
C -
|
lắp ráp.
|
|
D -
|
phóng thích
|
9-
|
Thực tế vi rút được ứng dụng để
|
|
A -
|
sản xuất rau quả sạch.
|
|
B -
|
nhân giống nhanh cây trồng.
|
|
C -
|
sản xuất vacxin phòng bệnh.
|
|
D -
|
truyền gen trong kĩ thuật di truyền.
|
10-
|
Inteferon là
|
|
A -
|
một loại enzim giúp cơ thể chống lại virut.
|
|
B -
|
prôtêin đặc hiệu xuất hiện trong tế bào bị nhiễm vi rút.
|
|
C -
|
chất kích thích tăng tế bào limpho.
|
|
D -
|
một loại axit nuclêic có khả năng nhận ra và tiêu diệt vi rút.
|