Khi thuỷ phân đường lactôzơ thu được kết quả nào sau đây?
A -
Thu được 1 phân tử glucôzơ và 1 galactôzơ.
B -
Thu được 1 phân tử ribôzơ và 1 phân tử đêôxiribôzơ.
C -
Thu được 1 phân tử glucôzơ và 1 phân tử fructôzơ.
D -
Thu được 2 phân tử glucôzơ.
2-
Lưới nội chất phát triển mạnh nhất ở loại tế bào nào sau đây?
A -
Tế bào hồng cầu
B -
Tế bào thần kinh
C -
Tế bào cơ tim.
D -
Tế bào bạch cầu
3-
Nhân tế bào chứa thành phần nào sau đây?
A -
Axit nuclêic và prôtêin.
B -
Phôtpholipit và prôtêin.
C -
Ribôxôm và prôtêin.
D -
Glicôprôtêin và axit nuclêic.
4-
Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào diễn ra ở :
A -
ti thể.
B -
trong nhân.
C -
bộ máy Gôngi.
D -
ribôxôm.
5-
Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong cấu trúc phân tử nào sau đây?
A -
tARN
B -
rARN
C -
ADN
D -
mARN
6-
Nồng độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể qua màng, nhưng nước và urê thì qua màng được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào dưới đây?
A -
Dung dịch saccarôzơ ưu trương.
B -
Dung dịch urê nhược trương.
C -
Dung dịch saccarôzơ nhược trương.
D -
Dung dịch urê ưu trương.
7-
Điều nào sau đây không đúng với ATP trong tế bào?
A -
ATP được sử dụng trong các hoạt động sống cần năng lượng của tế bào.
B -
ATP có 2 liên kết phôtphat cao năng.
C -
ATP được tổng hợp thường xuyên và dự trữ trong tế bào chất của tế bào.
D -
ATP có thể được tổng hợp ở ti thể hoặc lục lạp.
8-
Một gen có %A-%G=30% và trên mạch 2 của gen có A2=450 nu, T2=550 nuclêôtit. Gen nhân đôi liên tiếp 1 đợt. Xác định số liên kết hidro bị phá vỡ ?
A -
2750
B -
2800
C -
3300
D -
2100
9-
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ có dạng vòng chứa 24.105 cặp nucleotit. Xác định số liên kết phôtphođieste của phân tử ADN này?
A -
24.105-2
B -
48.105
C -
2(24.105-2)
D -
2(24.105-1)
10-
Tốc độ khuếch tán của các chất ra và vào tế bào không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?