Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 25.
Demo

Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: a. Thời gian một thế hệ; b. Thời gian sinh trưởng; c. Thời gian sinh trưởng và phát triển; d. Thời gian tiềm phát. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? a. 64; b.32; c.16; d.8...........

Demo

Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là: a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải; b. Không sử dụng ôxi; c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài; d. Cả a, b,c đều đúng. Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: a. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử; b. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ; c. Không giải phóng ra năng lượng; d. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài..........

Demo

Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là: a. Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục; b. Nấm và tất cả vi khuẩn; c. Vi khuẩn lưu huỳnh; d. Cả a,b,c đều đúng. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại? a. Tảo đơn bào; b. Vi khuẩn nitrat hoá ; c. Vi khuẩn lưu huỳnh ; d. Vi khuẩn sắt.............

Demo

Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là: a. Phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử; b. Phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính; c. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính; d. Nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt: a. Ribôxom; b. Lizôxôm; c. Glioxixôm; d. Mêzôxôm..........

Demo

Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha: a. Tiềm phát; b. Cấp số; c. Cân bằng động; d. Suy vong. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha: a. Lag; b. Log; c. Cân bằng động; d. Suy vong..............

Demo

Sản xuất sinh khối nấm men cần môi trường: a. Hiếu khí hoàn toàn; b. Hiếu khí không hoàn toàn; c. Vi hiếu khí; d. Kị khí. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là: a. Etanol và O2; b. Etanol và CO2; c. Nấm men rượu và CO2; d. Nấm men rượu và O2. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của: a. Vi khuẩn lactic đồng hình; b. Vi khuẩn lactic dị hình; c. Nấm men rượu; d. Nấm cúc đen..................

Demo

Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu: a. Quang tự dưỡng; b. Quang dị dưỡng; c. Hóa tự dưỡng; d. Hóa dị dưỡng. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật: a. Hoá dưỡng; b. Quang dưỡng; c. Tự dưỡng; d. Dị dưỡng. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vật: a. Quang dưỡng; B. Hóa dưỡng; c. Tự dưỡng; D. Dị dưỡng.....................

Demo

Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường: a. Tự nhiên; b. Tổng hợp; c. Bán tự nhiên; d. Bán tổng hợp. Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường: a. Tự nhiên; b. Tổng hợp; c. Bán tự nhiên; d. Bán tổng hợp. Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường: a. Tự nhiên; b. Tổng hợp; c. Bán tổng hợp...............

Demo

Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là: A- Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn; B- Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào; C- Sự tự nhân đôi và sự phân li; D- Sự đóng xoắn và tháo xoắn. Nhiễm sắc thể có thể nhân đôi được dễ dàng là nhờ: A- Sự tháo xoắn của nhiễm sắc thể; B- Sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể; C- Sự phân chia tế bào chất................

Demo

Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là: A. Nguyên phân; B. Giảm phân; C. Nhân đôi; D. Phân đôi. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ: A. Sự hình thành vách ngăn; B. Sự co thắt của màng sinh chất; C. Sự kéo dài của màng tế bào; D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất...........

      Đến trang:   Left    1    21    22    23    24    26    27    28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 82
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 69
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 95
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 53
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 43
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 102
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 36
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 98
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 27
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 104
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 40
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 80
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 03
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters